Đọc nhanh: 日用品 (nhật dụng phẩm). Ý nghĩa là: hàng tiêu dùng; nhu yếu phẩm; vật dụng hàng ngày. Ví dụ : - 日用品的价格上涨了。 Giá đồ dùng hàng ngày đã tăng.. - 我们需要购买日用品。 Chúng ta cần mua nhu yếu phẩm.
日用品 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hàng tiêu dùng; nhu yếu phẩm; vật dụng hàng ngày
日常应用的物品,如毛巾、肥皂、暖水瓶等
- 日用品 的 价格上涨 了
- Giá đồ dùng hàng ngày đã tăng.
- 我们 需要 购买 日用品
- Chúng ta cần mua nhu yếu phẩm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 日用品
- 日用品
- vật dụng hàng ngày
- 日用 必需品
- đồ cần dùng hàng ngày
- 日常 生活用品
- Nhu yếu phẩm hàng ngày.
- 日用品 的 价格上涨 了
- Giá đồ dùng hàng ngày đã tăng.
- 这些 都 是 日常用品
- Đây đều là những vật dụng hàng ngày.
- 这家 店 贾 各种 日用品
- Cửa hàng này bán các loại đồ dùng hàng ngày.
- 我们 需要 购买 日用品
- Chúng ta cần mua nhu yếu phẩm.
- 我们 需要 购买 日常用品
- Chúng tôi cần mua đồ dùng hàng ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
品›
日›
用›