Đọc nhanh: 日用 (nhật dụng). Ý nghĩa là: thường dùng; nhật dụng, tiêu dùng hàng ngày. Ví dụ : - 日用品。 vật dụng hàng ngày. - 一部分钱做日用,其余的都储蓄起来。 một phần tiền sử dụng hàng ngày, số còn lại thì để giành.
✪ 1. thường dùng; nhật dụng
日常生活应用的
- 日用品
- vật dụng hàng ngày
✪ 2. tiêu dùng hàng ngày
日常生活的费用
- 一部分 钱 做 日用 , 其余 的 都 储蓄 起来
- một phần tiền sử dụng hàng ngày, số còn lại thì để giành.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 日用
- 日用品
- vật dụng hàng ngày
- 一部分 钱 做 日用 , 其余 的 都 储蓄 起来
- một phần tiền sử dụng hàng ngày, số còn lại thì để giành.
- 对联 常用 于 节日
- Câu đối thường được dùng trong ngày lễ.
- 不用说 , 夏日 的 傍晚 是 多么 美
- Không cần phải nói, buổi tối hè thật là đẹp.
- 我们 需要 购买 日用品
- Chúng ta cần mua nhu yếu phẩm.
- 我们 需要 购买 日常用品
- Chúng tôi cần mua đồ dùng hàng ngày.
- 录音磁带 一种 相对 狭长的 磁带 , 用于 录 下 声音 以便 日后 重 放
- Đĩa từ ghi âm là một dạng đĩa từ hẹp và dài, được sử dụng để ghi âm giọng nói để phát lại sau này.
- 他 只用 几笔 , 便 勾勒 出 一幅 海上 日出 的 图景
- anh ấy chỉ phát hoạ vài nét mà đã vẽ được bức tranh mặt trời mọc trên biển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
日›
用›