Đọc nhanh: 日夜 (nhật dạ). Ý nghĩa là: một ngày một đêm; ngày đêm. Ví dụ : - 日夜三班轮流生产。 trong một ngày đêm ba ca thay nhau sản xuất.
日夜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. một ngày một đêm; ngày đêm
白天黑夜
- 日夜 三班 轮流 生产
- trong một ngày đêm ba ca thay nhau sản xuất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 日夜
- 日夜操劳
- ngày đêm làm lụng vất vả
- 护士 日夜 守候 着 伤员
- y tá đêm ngày trông nom thương binh.
- 父母 日夜 守护 在 他 的 床边
- Cha mẹ ngày đêm túc trực bên giường anh ấy.
- 日夜 惕厉
- cảnh giác ngày đêm
- 他 日夜 祈求 上帝 赋予 他 虔敬 的 心
- Anh ta ngày đêm cầu nguyện Chúa trời ban cho anh ta một trái tim sùng đạo.
- 他 认出 了 这 正是 失散多年 、 日夜 魂牵梦萦 的 儿子
- ông ấy nhận ra con thất lạc nhiều năm rồi nên ngày đêm thương nhớ.
- 冬季 日短 , 又 是 阴天 , 夜色 早已 笼罩 了 整个 市镇
- mùa đông ngày ngắn trời lại âm u, nên màn đêm sớm bao trùm cả thị trấn.
- 日夜 赶工 挖 水渠
- ngày đêm gấp rút đào con kênh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夜›
日›