Đọc nhanh: 日以继夜 (nhật dĩ kế dạ). Ý nghĩa là: ngày tiếp nối đêm; hết đêm đến ngày; suốt ngày đêm; đêm này qua đêm khác, suốt ngày suốt đêm; luôn ngày luôn đêm.
日以继夜 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ngày tiếp nối đêm; hết đêm đến ngày; suốt ngày đêm; đêm này qua đêm khác
日夜不停见〖夜以继日〗
✪ 2. suốt ngày suốt đêm; luôn ngày luôn đêm
日夜不停
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 日以继夜
- 他 日夜 祈求 上帝 赋予 他 虔敬 的 心
- Anh ta ngày đêm cầu nguyện Chúa trời ban cho anh ta một trái tim sùng đạo.
- 夜已 迫近 , 雪 继续 下
- Đêm đã gần đến, tuyết vẫn tiếp tục rơi.
- 录音磁带 一种 相对 狭长的 磁带 , 用于 录 下 声音 以便 日后 重 放
- Đĩa từ ghi âm là một dạng đĩa từ hẹp và dài, được sử dụng để ghi âm giọng nói để phát lại sau này.
- 夜校 隔日 上课
- lớp học ban đêm lên lớp cách ngày.
- 中国 以 1949 年 10 月 1 日 宣告成立
- Trung Quốc tuyên bố thành lập vào ngày 1 tháng 10 năm 1949.
- 他们 支持 日本 接管 德国 以前 在 山东省 的 所有 权益
- Họ ủng hộ Nhật Bản tiếp quản tất cả quyền lợi trước đây của Đức tại tỉnh Shandong.
- 因为 她 的 工作 一向 是 她 生命 的 支柱 , 所以 退休 后 日子 很 不好过
- Bởi vì công việc của cô ấy luôn là trụ cột cuộc sống của cô ấy, nên sau khi nghỉ hưu, cô ấy sống khá khó khăn.
- 会议 以 十月 一日 召开
- Cuộc họp sẽ được tổ chức vào ngày 1 tháng 10.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
以›
夜›
日›
继›