与日俱进 yǔ rì jù jìn
volume volume

Từ hán việt: 【dữ nhật câu tiến】

Đọc nhanh: 与日俱进 (dữ nhật câu tiến). Ý nghĩa là: mỗi ngày đều thấy những phát triển mới (thành ngữ), để đạt được tiến bộ liên tục.

Ý Nghĩa của "与日俱进" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

与日俱进 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. mỗi ngày đều thấy những phát triển mới (thành ngữ)

every day sees new developments (idiom)

✪ 2. để đạt được tiến bộ liên tục

to make constant progress

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 与日俱进

  • volume volume

    - 万岁 wànsuì 日本 rìběn rén zài 进攻 jìngōng shí de 呐喊 nàhǎn huò 爱国 àiguó de 欢呼 huānhū

    - Tiếng hô hoặc lời chúc mừng yêu nước của người Nhật Bản trong cuộc tấn công.

  • volume volume

    - 日渐 rìjiàn 进步 jìnbù

    - tiến bộ dần dần

  • volume volume

    - 与生俱来 yǔshēngjùlái de 本能 běnnéng

    - bản năng bẩm sinh.

  • volume volume

    - 中国队 zhōngguóduì jiāng 明天 míngtiān 日本队 rìběnduì 对垒 duìlěi

    - ngày mai đội Trung Quốc sẽ đấu với đội Nhật Bản.

  • volume volume

    - 伟大 wěidà de 演讲 yǎnjiǎng 能力 nénglì bìng 不是 búshì 我们 wǒmen 与生俱来 yǔshēngjùlái de 东西 dōngxī

    - Khả năng trở thành một diễn giả giỏi không phải là khả năng bẩm sinh của chúng ta.

  • volume volume

    - 应使 yīngshǐ 突击 tūjī 任务 rènwù 日常 rìcháng 工作 gōngzuò 穿插 chuānchā 进行 jìnxíng 互相 hùxiāng 推动 tuīdòng

    - nên làm các nhiệm vụ đột xuất xen kẽ với những công việc ngày thường để thúc đẩy lẫn nhau.

  • volume volume

    - 学校 xuéxiào 家长 jiāzhǎng 需要 xūyào 进行 jìnxíng 对话 duìhuà

    - Trường học và phụ huynh cần tiến hành đối thoại.

  • volume volume

    - 自从 zìcóng jìn le 动漫 dòngmàn 社后 shèhòu duì 动漫 dòngmàn de 热情 rèqíng 剧减 jùjiǎn

    - Kể từ khi tôi tham gia câu lạc bộ hoạt hình, sự cuồng nhiệt của tôi đối với hoạt hình đã giảm sút nghiêm trọng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Yú , Yǔ , Yù
    • Âm hán việt: , Dữ , Dự
    • Nét bút:一フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YSM (卜尸一)
    • Bảng mã:U+4E0E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Jū , Jù
    • Âm hán việt: Câu
    • Nét bút:ノ丨丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OBMC (人月一金)
    • Bảng mã:U+4FF1
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+0 nét)
    • Pinyin: Mì , Rì
    • Âm hán việt: Nhật , Nhựt
    • Nét bút:丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:A (日)
    • Bảng mã:U+65E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Jìn
    • Âm hán việt: Tiến , Tấn
    • Nét bút:一一ノ丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTT (卜廿廿)
    • Bảng mã:U+8FDB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao