Đọc nhanh: 玲珑 (linh lung). Ý nghĩa là: lung linh, nhanh nhẹn; hoạt bát. Ví dụ : - 小巧玲珑。 lung linh xinh xắn.. - 娇小玲珑。 nhỏ nhắn nhanh nhẹn.. - 八面玲珑。 rộng rãi sáng sủa; cư xử khéo léo.
玲珑 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lung linh
(东西) 精巧细致
- 小巧玲珑
- lung linh xinh xắn.
✪ 2. nhanh nhẹn; hoạt bát
(人) 灵活敏捷
- 娇小玲珑
- nhỏ nhắn nhanh nhẹn.
- 八面玲珑
- rộng rãi sáng sủa; cư xử khéo léo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玲珑
- 玲珑剔透
- sáng long lanh
- 八面玲珑
- rộng rãi sáng sủa; cư xử khéo léo.
- 小巧玲珑
- lung linh xinh xắn.
- 小巧玲珑
- xinh xẻo tinh vi.
- 娇小玲珑
- nhỏ nhắn nhanh nhẹn.
- 她 穿 了 件 玲珑 的 衣服
- Cô ấy mặc một bộ quần áo lung linh.
- 老王 在 我们 心中 一直 是 个 八面玲珑 、 见风使舵 的 老滑头
- Lão Vương luôn là một người đàn ông đẹp đẽ và bóng bẩy xưa cũ trong trái tim chúng tôi.
- 我 喜欢 茉莉花 , 因为 茉莉花 洁白无暇 , 小巧玲珑
- Tôi thích hoa nhài, bởi vì hoa nhài trắng và hoàn mỹ, lại lung linh xinh xắn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
玲›
珑›