Đọc nhanh: 新巧 (tân xảo). Ý nghĩa là: mới lạ mà tinh xảo.
新巧 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mới lạ mà tinh xảo
新奇而精巧
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新巧
- 黎明 的 时候 空气清新
- Không khí vào lúc bình minh rất trong lành.
- 一弯 新月
- một vành trăng lưỡi liềm
- 一切 必须 重新 开始
- Mọi thứ phải bắt đầu lại từ đầu.
- 一支 巧克力 冰淇淋
- Một cây kem socola
- 一家 三口 疑似 新冠 肺炎 , 爸妈 已 卧病 不起
- Một nhà ba người nghi nhiếm covid 19, bố mẹ đã ốm nằm liệt giường.
- 一 想起 新娘 , 平克顿 不禁 心花怒放
- Nghĩ đến cô dâu của mình, Pinkerton không khỏi cảm thấy vui mừng.
- 一掐儿 青菜 很 新鲜
- Một nắm rau xanh rất tươi.
- 有 了 新式 农具 , 干活 又 轻巧 , 出活 又 快
- có nông cụ kiểu mới, làm việc vừa nhẹ nhàng lại vừa nhanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
巧›
新›