Đọc nhanh: 洞开 (động khai). Ý nghĩa là: mở rộng; mở to; rộng mở (cửa); phong phanh, tuồng luông. Ví dụ : - 门户洞开 cửa ngõ rộng mở
洞开 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mở rộng; mở to; rộng mở (cửa); phong phanh
(门窗等) 大开
- 门户 洞开
- cửa ngõ rộng mở
✪ 2. tuồng luông
门窗等)大开
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洞开
- 门户 洞开
- cửa ngõ rộng mở
- 龙生龙 , 凤生凤 , 老鼠 生来 会 打洞 , 麻雀 生儿 钻瓦缝
- Rồng sinh rồng, phượng sinh phượng, chuột sinh ra đã biết đào hàng, chim sẻ được sinh ra đã biết đục mái.
- 一开 就 谢
- hoa vừa mới nở đã tàn ngay.
- 一切 都 豁然开朗
- Tất cả đều sáng tỏ thông suốt.
- 一年一度 的 春节 花展 , 明天 开展
- Hội hoa xuân hàng năm, ngày mai khai mạc.
- 一旦 离开 , 就 很 难 回来
- Một khi rời đi, sẽ rất khó quay lại.
- 一片 草地 上开 满鲜花
- Một bãi cỏ đầy nở đầy hoa.
- 一点儿 工夫 也择 不开
- một ít thời gian cũng không tranh thủ được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
洞›