Đọc nhanh: 敞开大门 (xưởng khai đại môn). Ý nghĩa là: Mở cửa. Ví dụ : - 日本正式向越南荔枝敞开大门 Nhật bản chính thức mở cửa đối với mặt hàng vải thiều của Việt Nam
敞开大门 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mở cửa
- 日本 正式 向 越南 荔枝 敞开大门
- Nhật bản chính thức mở cửa đối với mặt hàng vải thiều của Việt Nam
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敞开大门
- 他 开启 了 大 门锁
- Anh ấy đã mở khóa cửa chính.
- 揎 开 大门
- đẩy cửa ra
- 一门 大炮
- Một cỗ pháo lớn.
- 我 在 敞开 门
- Tôi đang mở cửa.
- 日本 正式 向 越南 荔枝 敞开大门
- Nhật bản chính thức mở cửa đối với mặt hàng vải thiều của Việt Nam
- 她 为了 躲避 这 突如其来 的 大雨 , 唐突 地 敲开 了 一家 农户 的 门
- Để tránh cơn mưa lớn bất chợt kéo tới, cô đột ngột gõ cửa nhà của một người nông dân.
- 大会 发言 要 开门见山 , 套话 、 空话 都 应 省去
- phát biểu trên hội nghị nên nói thẳng vào vấn đề, bớt đi những lời sáo ngữ, vô nghĩa.
- 他 一 走出 门 , 就 开始 下雨 了
- Anh ấy vừa ra khỏi cửa, trời đã bắt đầu mưa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
开›
敞›
门›