Đọc nhanh: 堡垒 (bảo luỹ). Ý nghĩa là: lô-cốt; công sự (công trình kiến trúc kiên cố dùng phòng thủ về quân sự), ngoan cố; bảo thủ; thành trì; lô-cốt (vật khó công phá hoặc người khó tiếp thu tư tưởng tiến bộ), chiến luỹ. Ví dụ : - 封建堡垒 lô-cốt phong kiến. - 科学堡垒 thành trì khoa học. - 顽固堡垒 cực kỳ cứng đầu ngoan cố
堡垒 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. lô-cốt; công sự (công trình kiến trúc kiên cố dùng phòng thủ về quân sự)
军事上防守用的坚固建筑物
✪ 2. ngoan cố; bảo thủ; thành trì; lô-cốt (vật khó công phá hoặc người khó tiếp thu tư tưởng tiến bộ)
比喻难于攻破的事物或不容易接受进步思想影响的人
- 封建 堡垒
- lô-cốt phong kiến
- 科学 堡垒
- thành trì khoa học
- 顽固 堡垒
- cực kỳ cứng đầu ngoan cố
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. chiến luỹ
保障军队发扬火力和隐蔽安全的建筑物, 如地堡、堑壕、交通壕、掩蔽部等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 堡垒
- 他们 在 隘 旁 建造 了 堡垒
- Họ đã xây dựng pháo đài bên cạnh ải.
- 堡垒 往往 带有 塔楼
- Pháo đài thường có tòa tháp.
- 战士 们 勇破 敌军 堡垒
- Các chiến sĩ dũng cảm đánh phá pháo đài của quân địch.
- 封建 堡垒
- lô-cốt phong kiến
- 顽固 堡垒
- cực kỳ cứng đầu ngoan cố
- 科学 堡垒
- thành trì khoa học
- 他们 打算 攻略 敌人 的 堡垒
- Họ định tấn công pháo đài của kẻ thù.
- 他 一 开始 就 打出 一个 全垒打
- Vừa bắt đầu anh ấy đã đánh ra cú home run
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
垒›
堡›