Đọc nhanh: 关门 (quan môn). Ý nghĩa là: đóng cửa; nghỉ bán; ngưng hoạt động, dứt khoát; không thay đổi (lời nói), khép kín. Ví dụ : - 商店晚上九点关门。 Cửa hàng đóng cửa lúc 9 giờ tối.. - 这家饭店今天关门休息。 Nhà hàng này hôm nay đóng cửa nghỉ ngơi.. - 因为假期,银行提前关门。 Do kỳ nghỉ, ngân hàng đóng cửa sớm.
关门 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đóng cửa; nghỉ bán; ngưng hoạt động
借指停止营业或歇业
- 商店 晚上 九点 关门
- Cửa hàng đóng cửa lúc 9 giờ tối.
- 这家 饭店 今天 关门 休息
- Nhà hàng này hôm nay đóng cửa nghỉ ngơi.
- 因为 假期 , 银行 提前 关门
- Do kỳ nghỉ, ngân hàng đóng cửa sớm.
- 超市 周末 很晚 才 关门
- Siêu thị vào cuối tuần đóng cửa rất muộn.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. dứt khoát; không thay đổi (lời nói)
比喻把话说死、说绝,没有商量的余地
- 领导 一 关门 , 我们 就 没 办法 了
- Sếp đã nói dứt khoát rồi, chúng tôi không có cách nào khác.
- 她 总是 关门 讲话 , 不 给 人 留余地
- Cô ấy luôn nói dứt khoát, không để người khác có cơ hội.
- 这种 关门 做法 很难 让 人 接受
- Cách làm dứt khoát này rất khó được người khác chấp nhận.
- 你 先别 关门 , 我们 再 商量
- Bạn đừng vội dứt khoát, chúng ta có thể bàn bạc sau.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 3. khép kín
借指不与外界接触或不愿容纳不同的人或意见
- 他 喜欢 关门 工作
- Anh ấy thích làm việc khép kín.
- 这个 部门 一直 关门
- Bộ phận này luôn khép kín.
- 他 关门 研究 , 不 和 外界 交流
- Anh ấy nghiên cứu khép kín, không giao lưu với bên ngoài.
- 他们 关门 讨论 , 不 听 外界 意见
- Họ thảo luận khép kín, không nghe ý kiến từ bên ngoài.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
关门 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cuối cùng; sau cùng; chót
指最后的
- 今天 是 关门 考试
- Hôm nay là kỳ thi cuối cùng.
- 这场 比赛 是 关门 比赛
- Trận đấu này là trận đấu cuối cùng.
- 这是 我们 的 关门 演出
- Đây là buổi biểu diễn cuối cùng của chúng ta.
- 她 是 关门 客人
- Cô ấy là vị khách cuối cùng.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 关门
- 他 把门 的 关键 插好 了
- Anh ấy đã cài then cửa vào đúng chỗ.
- 你 关上 大门 吧
- Bạn đóng cổng nhé.
- 下 招牌 店铺 关门
- Hạ xuống biển hiệu quán đóng cửa.
- 他 回到 堆货房 , 关好 了 门 。 一堆 货山
- Anh ta trở về phòng kho, đóng chặt cửa lại. Một núi hàng được xếp chồng
- 他关 好门 后 , 又 检查 了 锁
- Sau khi đóng cửa, anh ấy còn kiểm tra khóa.
- 交 有关 部门 处理
- giao cho những bộ phận có liên quan giải quyết.
- 为了 节省能源 , 你 出门 要 关灯
- Để tiết kiệm năng lượng, hãy tắt đèn khi bạn ra ngoài.
- 他 喜欢 关门 工作
- Anh ấy thích làm việc khép kín.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
关›
门›