Các biến thể (Dị thể) của 敞
Ý nghĩa của từ 敞 theo âm hán việt
敞 là gì? 敞 (Sưởng, Xưởng). Bộ Phác 攴 (+8 nét). Tổng 12 nét but (丨丶ノ丨フ丨フ一ノ一ノ丶). Ý nghĩa là: 1. mở, tỏ rõ, Rộng rãi, sáng sủa, không bị che lấp, Mở rộng. Từ ghép với 敞 : 寬敞 Rộng lớn, rộng rãi, 敞胸露懷 Để hở cả ngực (bụng) ra., 敞開吃 Ăn thả cửa, “xưởng khai đại môn” 敞開大門 mở rộng cổng lớn, “xưởng chủy đại tiếu” 敞嘴大笑 há to miệng cười lớn. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. mở, tỏ rõ
- 2. sàn cao mà bằng
Từ điển Thiều Chửu
- Mở, tỏ rõ, như khoan sưởng 寬敞 rộng rãi.
- Sàn cao mà bằng.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Mở, để hở
- 敞著門 Mở cửa
- 敞胸露懷 Để hở cả ngực (bụng) ra.
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Rộng rãi, sáng sủa, không bị che lấp
- “Ngẫu thiệp nhất lan nhã, điện vũ thiền xá, câu bất thậm hoằng xưởng” 偶涉一蘭若, 殿宇禪舍, 俱不甚弘敞 (Họa bích 畫壁) Tình cờ đi qua một ngôi chùa, điện đài thiền xá, đều không rộng lớn cho lắm.
Trích: “khoan xưởng” 寬敞 rộng rãi. Liêu trai chí dị 聊齋志異
Động từ
* Mở rộng
- “xưởng khai đại môn” 敞開大門 mở rộng cổng lớn
- “xưởng chủy đại tiếu” 敞嘴大笑 há to miệng cười lớn.
Từ ghép với 敞