Đọc nhanh: 敞开儿 (xưởng khai nhi). Ý nghĩa là: tha hồ; thoải mái; cứ việc. Ví dụ : - 你有什么意见就敞开儿说吧。 anh có ý kiến gì thì cứ việc nói ra đi.
✪ 1. tha hồ; thoải mái; cứ việc
尽量;任意
- 你 有 什么 意见 就 敞开 儿 说 吧
- anh có ý kiến gì thì cứ việc nói ra đi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敞开儿
- 你 起开 点儿
- Anh xê ra một chút.
- 不 记得 从 什么 时候 开始 , 宝贝儿 就 学会 了 撒泼耍赖
- Tôi không nhớ đứa bé học cách biết xấu hổ từ khi nào.
- 喂 , 汽车 开 慢点儿 嘛 !
- Này, lái xe chậm lại một chút đi!
- 一点儿 工夫 也择 不开
- một ít thời gian cũng không tranh thủ được.
- 你 可以 敞开 提 建议
- Bạn có thể thoải mái đưa ra gợi ý.
- 不消 一会儿 工夫 , 这个 消息 就 传开 了
- chẳng mấy chốc, tin này đã truyền đi khắp nơi rồi
- 他 敞开 接受 我 的 建议
- Anh ấy thoải mái tiếp nhận lời khuyên của tôi.
- 你 有 什么 意见 就 敞开 儿 说 吧
- anh có ý kiến gì thì cứ việc nói ra đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
开›
敞›