开敞 kāi chǎng
volume volume

Từ hán việt: 【khai xưởng】

Đọc nhanh: 开敞 (khai xưởng). Ý nghĩa là: rộng mở.

Ý Nghĩa của "开敞" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. rộng mở

wide open

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开敞

  • volume volume

    - 闪电 shǎndiàn 掠过 lüèguò 敞开 chǎngkāi

    - ánh chớp vụt qua bầu trời bao la.

  • volume volume

    - zài 敞开 chǎngkāi mén

    - Tôi đang mở cửa.

  • volume volume

    - 敞开 chǎngkāi le 脑袋 nǎodai

    - Anh ấy đã mở rộng tư duy.

  • volume volume

    - 日本 rìběn 正式 zhèngshì xiàng 越南 yuènán 荔枝 lìzhī 敞开大门 chǎngkāidàmén

    - Nhật bản chính thức mở cửa đối với mặt hàng vải thiều của Việt Nam

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 敞开 chǎngkāi le 想法 xiǎngfǎ

    - Chúng tôi mở rộng ý tưởng.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ de 气氛 qìfēn hěn 敞开 chǎngkāi

    - Không khí ở đây rất thoải mái.

  • volume volume

    - 敞开 chǎngkāi 接受 jiēshòu de 建议 jiànyì

    - Anh ấy thoải mái tiếp nhận lời khuyên của tôi.

  • volume volume

    - 那家 nàjiā de 庭院 tíngyuàn 开阔 kāikuò 宽敞 kuānchang

    - Cái sân của nhà đó vô cùng rộng rãi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+1 nét)
    • Pinyin: Kāi
    • Âm hán việt: Khai
    • Nét bút:一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MT (一廿)
    • Bảng mã:U+5F00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+8 nét)
    • Pinyin: Chǎng
    • Âm hán việt: Sưởng , Xưởng
    • Nét bút:丨丶ノ丨フ丨フ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FBOK (火月人大)
    • Bảng mã:U+655E
    • Tần suất sử dụng:Cao