Đọc nhanh: 教言 (giáo ngôn). Ý nghĩa là: lời dạy; lời chỉ bảo; lời chỉ giáo.
教言 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lời dạy; lời chỉ bảo; lời chỉ giáo
教诲的话
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 教言
- 不仅 要 言教 , 更要 身教
- không những chỉ dạy bằng lời nói mà cần phải dạy bằng việc làm gương mẫu của bản thân mình.
- 王 教练 对 队员 们 言传身教
- Huấn luyện viên Vương làm gương cho đội viên.
- 一言不发
- không nói một lời; nín thinh.
- 一个 吹笛 的 导师 尝试 教 两个 吹笛 者 吹笛
- Một thầy giáo dạy thổi sáo cố gắng dạy hai người thổi sáo.
- 赵老师 对 同学们 言传身教
- Thầy Triệu là tấm gương sáng cho học sinh.
- 一言不合 , 他们 就 争斗 起来
- Nói chuyện không hợp, hai người xông vào ẩu đả.
- 如果 你 要 成为 一个 有 出息 的 人 , 你 必须 把 诺言 视为 第二 宗教
- Nếu bạn muốn trở thành một người có tiền đồ, bạn phải coi lời hứa như một thứ tôn giáo thứ hai.
- 他 的 那套 花言巧语 , 我 早 有 领教
- lời ngon tiếng ngọt của nó, tôi đã nếm rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
教›
言›