Đọc nhanh: 拜物教 (bái vật giáo). Ý nghĩa là: bái vật giáo (là một hình thức tôn giáo nguyên thuỷ chuyên thờ đá, cây, bò, rắn... Về sau dùng chỉ tật sùng bái sự vật nào đó, ví dụ như tệ sùng bái hàng hoá.), sùng bái; tệ sùng bái. Ví dụ : - 商品拜物教 đạo sùng bái hàng hoá
拜物教 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bái vật giáo (là một hình thức tôn giáo nguyên thuỷ chuyên thờ đá, cây, bò, rắn... Về sau dùng chỉ tật sùng bái sự vật nào đó, ví dụ như tệ sùng bái hàng hoá.)
原始宗教的一种形式。把某些东西如石、树木、牛、蛇等当作神来崇拜。后来 也用它来比喻对某种事物的迷信,如产品拜物教。
✪ 2. sùng bái; tệ sùng bái
比喻对某种事物的迷信
- 商品 拜物教
- đạo sùng bái hàng hoá
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拜物教
- 实物 教学
- giảng dạy bằng hiện vật.
- 老 教授 主持 了 一次 理论 物理学家 的 研讨会
- Giáo sư già đã chủ trì một buổi hội thảo của các nhà lý thuyết vật lý.
- 他们 在 教堂 里 敬拜 主
- Họ thờ phụng Chúa trong nhà thờ.
- 商品 拜物教
- đạo sùng bái hàng hoá
- 小明 拜 王 教授 为师
- Tiểu Minh bái giáo sư Vương làm thầy.
- 我 穿着 礼拜日 专用 胸罩 因为 我刚 去 了 教堂
- Tôi mặc áo ngực Chủ nhật vì tôi vừa đến từ nhà thờ.
- 又 是 我们 应用 微生物学 教授
- Aka giáo sư vi sinh ứng dụng của chúng tôi.
- 他教 多样化 的 课程 , 如 生物学 、 人类学 和 畜牧学
- Ông dạy các khóa học đa dạng như sinh học, nhân chủng học và chăn nuôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拜›
教›
物›