Đọc nhanh: 血的教训 (huyết đích giáo huấn). Ý nghĩa là: bài học xương máu.
血的教训 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bài học xương máu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 血的教训
- 军训 时 , 教官 喊 着 稍息 的 口令
- Trong huấn luyện quân sự, huấn luyện viên hô lên khẩu lệnh "Nghiêm, nghỉ!".
- 我们 要 牢记 历史 的 教训
- Chúng ta phải ghi nhớ những bài học lịch sử.
- 血淋淋 的 教训
- bài học tàn khốc.
- 我们 不 应该 忘 了 这个 惨痛 的 教训
- chúng ta không được quên đi bài học đau đớn này
- 教育 是 社会 进步 的 血液
- Giáo dục là cốt yếu của sự tiến bộ xã hội.
- 你 怎么 又 犯傻 了 , 忘 了 上次 的 教训 了
- làm sao anh lại có thể làm chuyện ngu ngốc như thế, quên kinh nghiệm lần trước sao?
- 你 要 记住 今天 的 教训
- Bạn phải nhớ bài học hôm nay.
- 吸取 战斗 失利 的 教训 , 以利再战
- rút ra bài học thất bại trong chiến tranh sẽ có lợi cho cuộc chiến về sau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
教›
的›
血›
训›