Đọc nhanh: 故知 (cố tri). Ý nghĩa là: bạn cố tri; bạn cũ; cố tri. Ví dụ : - 他乡遇故知。 tha hương ngộ cố tri (nơi đất khách gặp người quen).
故知 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bạn cố tri; bạn cũ; cố tri
老朋友;旧友
- 他乡遇故知
- tha hương ngộ cố tri (nơi đất khách gặp người quen).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 故知
- 明知故犯
- tri pháp phạm pháp; đã biết rõ mà vẫn cố tình phạm tội.
- 我们 不 知道 问题 的 缘故
- Chúng tôi không biết nguyên nhân của vấn đề.
- 明知故问
- đã biết rõ vẫn cứ hỏi.
- 他乡遇故知
- tha hương ngộ cố tri (nơi đất khách gặp người quen).
- 不知 何故
- không hiểu vì sao; không hiểu vì cớ gì
- 富贵 不归 故乡 如 衣绣夜行 谁 知之者
- Giàu sang, vinh hoa không về quê như áo gấm đi đêm ai biết.
- 你 明知故问 , 让 我 很 尴尬
- Bạn biết rõ mà vẫn hỏi, làm tôi rất ngại.
- 他 的 风流 故事 人人皆知
- Câu chuyện phóng đãng của anh ấy ai cũng biết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
故›
知›