故知 gùzhī
volume volume

Từ hán việt: 【cố tri】

Đọc nhanh: 故知 (cố tri). Ý nghĩa là: bạn cố tri; bạn cũ; cố tri. Ví dụ : - 他乡遇故知。 tha hương ngộ cố tri (nơi đất khách gặp người quen).

Ý Nghĩa của "故知" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

故知 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bạn cố tri; bạn cũ; cố tri

老朋友;旧友

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他乡遇故知 tāxiāngyùgùzhī

    - tha hương ngộ cố tri (nơi đất khách gặp người quen).

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 故知

  • volume volume

    - 明知故犯 míngzhīgùfàn

    - tri pháp phạm pháp; đã biết rõ mà vẫn cố tình phạm tội.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 知道 zhīdào 问题 wèntí de 缘故 yuángù

    - Chúng tôi không biết nguyên nhân của vấn đề.

  • volume volume

    - 明知故问 míngzhīgùwèn

    - đã biết rõ vẫn cứ hỏi.

  • volume volume

    - 他乡遇故知 tāxiāngyùgùzhī

    - tha hương ngộ cố tri (nơi đất khách gặp người quen).

  • volume volume

    - 不知 bùzhī 何故 hégù

    - không hiểu vì sao; không hiểu vì cớ gì

  • volume volume

    - 富贵 fùguì 不归 bùguī 故乡 gùxiāng 衣绣夜行 yīxiùyèxíng shuí 知之者 zhīzhīzhě

    - Giàu sang, vinh hoa không về quê như áo gấm đi đêm ai biết.

  • volume volume

    - 明知故问 míngzhīgùwèn ràng hěn 尴尬 gāngà

    - Bạn biết rõ mà vẫn hỏi, làm tôi rất ngại.

  • volume volume

    - de 风流 fēngliú 故事 gùshì 人人皆知 rénrénjiēzhī

    - Câu chuyện phóng đãng của anh ấy ai cũng biết.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+5 nét)
    • Pinyin: Gǔ , Gù
    • Âm hán việt: Cố
    • Nét bút:一丨丨フ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JROK (十口人大)
    • Bảng mã:U+6545
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thỉ 矢 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhī , Zhì
    • Âm hán việt: Tri , Trí
    • Nét bút:ノ一一ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OKR (人大口)
    • Bảng mã:U+77E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao