Đọc nhanh: 故障对策 (cố chướng đối sách). Ý nghĩa là: Cách khắc phục trục trặc kỹ thuật.
故障对策 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cách khắc phục trục trặc kỹ thuật
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 故障对策
- 事故 的 原因 是 设备 故障
- Nguyên nhân của tai nạn là do sự cố thiết bị.
- 他们 故意 避开 对方
- Họ cố ý tránh mặt nhau.
- 失败 对 他 是 一种 鞭策
- Thất bại là một sự khích lệ đối với anh ấy.
- 他 提出 了 一个 对策
- Anh ấy đã đề xuất một đối sách.
- 他 策划 了 一场 惊喜 派对
- Anh ấy đã trù hoạch một buổi tiệc bất ngờ.
- 他 面对 问题 束手无策
- Anh ấy bó tay trước vấn đề.
- 他 对 母校 的 房屋 、 树木 、 水塘 有 了 故乡 一样 的 恋情
- cái tình cảm lưu luyến mà anh ấy giành cho từng phòng học, từng gốc cây, hồ cá của nhà trường giống như tình cảm mà anh ấy giành cho quê nhà.
- 他们 否认 对 事故 负责
- Họ phủ nhận trách nhiệm về vụ tai nạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
对›
故›
策›
障›