Đọc nhanh: 失灵 (thất linh). Ý nghĩa là: không nhạy; mất tác dụng (máy móc, linh kiện, bộ phận của cơ thể). Ví dụ : - 发动机失灵。 động cơ mất tác dụng.. - 听觉失灵。 thính giác không nhạy.
失灵 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không nhạy; mất tác dụng (máy móc, linh kiện, bộ phận của cơ thể)
(机器或仪器的零件、部件或身体某些器官) 变得不灵敏或完全不起应起的作用
- 发动机 失灵
- động cơ mất tác dụng.
- 听觉 失灵
- thính giác không nhạy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失灵
- 不 对称 的 , 不 匀称 的 失去平衡 或 对称性 的
- Mất cân đối, không đồng đều và mất cân bằng hoặc mất đối xứng.
- 如果 一个 人 得到 全世界 而 丧失 了 灵魂 , 这 对 他 有 何益 处 呢 ?
- Nếu một người có được cả thế giới mà đánh mất linh hồn, điều đó có lợi ích gì cho họ?
- 煞车失灵 , 他 险些 撞车
- Phanh hỏng, anh ấy suýt va chạm xe.
- 听觉 失灵
- thính giác không nhạy.
- 发动机 失灵
- động cơ mất tác dụng.
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦 , 但 也 会 让 人 成长
- một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ nhưng cũng khiến người ta trưởng thành.
- 经济 调控 失灵
- điều tiết và khống chế nền kinh tế không nhạy bén.
- 不合理 的 计划 必然 导致 失败
- Kế hoạch không hợp lý chắc chắn sẽ thất bại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
失›
灵›