Đọc nhanh: 改善关系 (cải thiện quan hệ). Ý nghĩa là: để cải thiện mối quan hệ.
改善关系 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để cải thiện mối quan hệ
to improve relations
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 改善关系
- 中 菲 一直 保持 友好关系
- Trung Quốc và Philippines luôn duy trì mối quan hệ hữu nghị.
- 人命关天 ( 人命 事件 关系 重大 )
- mạng người vô cùng quan trọng.
- 邻里 善处 关系 好
- Thân thiện với hàng xóm thì quan hệ tốt.
- 不要 挑拨 我们 的 关系
- Đừng kích động mối quan hệ của chúng tôi.
- 不 只 生产 发展 了 , 生活 也 改善 了
- không chỉ sản xuất phát triển mà cuộc sống cũng được cải thiện
- 她 很 善于 处理 人事关系
- Cô ấy có khả năng tốt trong việc xử lý các mối quan hệ cá nhân.
- 两人 的 关系 很深
- Quan hệ của hai người họ rất thắm thiết.
- 一个 小小的 善意 的 谎言 没什么 关系 的
- Không có gì sai với một lời nói dối nhỏ có thiện ý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
关›
善›
改›
系›