Đọc nhanh: 改善通讯 (cải thiện thông tấn). Ý nghĩa là: để cải thiện thông tin liên lạc.
改善通讯 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để cải thiện thông tin liên lạc
to improve communications
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 改善通讯
- 众黎 的 生活 需要 改善
- Cuộc sống của nhân dân cần được cải thiện.
- 通讯 的 发展 改变 了 生活
- Sự phát triển của thông tin đã thay đổi cuộc sống.
- 不 只 生产 发展 了 , 生活 也 改善 了
- không chỉ sản xuất phát triển mà cuộc sống cũng được cải thiện
- 我们 需要 改善 交通网络
- Chúng ta cần cải thiện mạng lưới giao thông.
- 公司 正在 改善 产品质量
- Công ty đang cải thiện chất lượng sản phẩm.
- 改善 交通状况 是 我们 的 目标
- Cải thiện tình trạng giao thông là mục tiêu của chúng tôi.
- 他们 开发 沟通 渠道 改善服务
- Họ phát triển kênh giao tiếp để cải thiện dịch vụ.
- 你 要 改善 学习 效率 的
- Bạn phải nâng cao hiệu suất học tập đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
善›
改›
讯›
通›