改天 gǎitiān
volume volume

Từ hán việt: 【cải thiên】

Đọc nhanh: 改天 (cải thiên). Ý nghĩa là: ngày khác; hôm khác; hôm nào. Ví dụ : - 改天我们一起去看电影。 Ngày khác chúng ta cùng đi xem phim.. - 改天我想请你吃饭。 Ngày khác tôi muốn mời bạn ăn cơm.. - 改天我会给你打电话。 Ngày khác tôi sẽ gọi điện cho bạn.

Ý Nghĩa của "改天" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 3

改天 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ngày khác; hôm khác; hôm nào

指距说话以后不太远的某一天

Ví dụ:
  • volume volume

    - 改天 gǎitiān 我们 wǒmen 一起 yìqǐ kàn 电影 diànyǐng

    - Ngày khác chúng ta cùng đi xem phim.

  • volume volume

    - 改天 gǎitiān xiǎng qǐng 吃饭 chīfàn

    - Ngày khác tôi muốn mời bạn ăn cơm.

  • volume volume

    - 改天 gǎitiān 我会 wǒhuì gěi 打电话 dǎdiànhuà

    - Ngày khác tôi sẽ gọi điện cho bạn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 改天

  • volume volume

    - 改革开放 gǎigékāifàng hòu 中国 zhōngguó yǒu le 翻天覆地 fāntiānfùdì de 变化 biànhuà

    - Sau khi cải cách và mở cửa, Trung Quốc đã có những thay đổi to lớn

  • volume volume

    - 计划 jìhuà 由于 yóuyú 天气 tiānqì 不好 bùhǎo ér 改变 gǎibiàn

    - Kế hoạch sửa đổi do thời thiết không tốt.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 下雨 xiàyǔ yào 改天 gǎitiān 公园 gōngyuán ba

    - Hôm nay trời mưa, nếu không thì để hôm khác đi công viên nhé.

  • volume volume

    - 改天 gǎitiān 我会 wǒhuì gěi 打电话 dǎdiànhuà

    - Ngày khác tôi sẽ gọi điện cho bạn.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān méi 空儿 kòngér 改日 gǎirì 再谈 zàitán ba

    - Hôm nay không có thời gian rảnh, hôm khác nói tiếp.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn shì 改天 gǎitiān 再谈 zàitán

    - Chuyện này để hôm khác nói tiếp.

  • volume volume

    - 由于 yóuyú 天气 tiānqì 原因 yuányīn 活动 huódòng 改期 gǎiqī

    - Vì lí do thời tiết, sự kiện bị hoãn lại.

  • volume volume

    - 改天 gǎitiān 咱们 zánmen zài 尽兴 jìnxìng 地谈 dìtán ba

    - hôm khác chúng ta lại trao đổi thoả thích nhé.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tiān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:一一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MK (一大)
    • Bảng mã:U+5929
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+3 nét)
    • Pinyin: Gǎi
    • Âm hán việt: Cải
    • Nét bút:フ一フノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:SUOK (尸山人大)
    • Bảng mã:U+6539
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa