Đọc nhanh: 过而能改,善莫大焉 (quá nhi năng cải thiện mạc đại yên). Ý nghĩa là: Nếu một người có thể thay đổi sau khi mắc lỗi, không có gì tốt hơn (thành ngữ).
过而能改,善莫大焉 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nếu một người có thể thay đổi sau khi mắc lỗi, không có gì tốt hơn (thành ngữ)
If one can change after making a mistake, there is nothing better (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过而能改,善莫大焉
- 经过 妥善处理 , 将 大事 化成 小事 , 小事 变成 没事
- Thông qua giải quyết thỏa đáng, biến chuyện lớn thành chuyện nhỏ, chuyện nhỏ thành không có chuyện.
- 心脏起搏器 能 模拟 心脏 的 自然 搏动 , 改善 病人 的 病情
- máy trợ tim có thể mô phỏng nhịp đập tự nhiên của trái tim, cải thiện bịnh tình của bệnh nhân.
- 我 相信 通过 学习 , 你 能 掌握 博大精深 的 中国 书法
- Tôi tin rằng thông qua học tập, bạn có thể nắm vững nghệ thuật thư pháp Trung Quốc.
- 知错 能改 , 善 焉
- Biết sai có thể sửa, tốt đấy.
- 民族 战争 而 不 依靠 人民大众 , 毫无疑义 将 不能 取得胜利
- chiến tranh dân tộc mà không dựa vào đông đảo quần chúng nhân dân thì chắc chắn không thể thu được thắng lợi.
- 只有 大家 同心协力 , 才能 渡过难关
- chỉ cần mọi người đồng tâm hiệp lực mới có thể vượt qua khó khăn.
- 经过 水库 的 调节 , 航运 条件 大为 改善
- Việc điều hoà của hồ chứa nước, điều kiện vận tải đường thuỷ cải thiện rất nhiều.
- 他 是 个 经过 改造 的 罪犯 , 然而 仍 有 可能 故态复萌
- Anh ta là một tên tội phạm đã trải qua quá trình cải tạo, tuy nhiên vẫn có khả năng tái phạm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
善›
大›
改›
焉›
而›
能›
莫›
过›