Đọc nhanh: 改俗迁风 (cải tục thiên phong). Ý nghĩa là: thay đổi phong tục tập quán; thay phong đổi tục.
改俗迁风 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thay đổi phong tục tập quán; thay phong đổi tục
改变风俗习惯
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 改俗迁风
- 了解 越南 的 风俗
- Tìm hiểu phong tục Việt Nam.
- 古老 的 风俗 很 有趣
- Phong tục cổ xưa rất thú vị.
- 不良 习俗 病 了 社会风气
- Thói quen xấu ảnh hưởng đến xã hội.
- 伤风败俗 的 与 公认 的 正派 的 或 谨慎 的 标准 有 冲突 的
- Đối lập với các tiêu chuẩn công nhận chính thống hoặc thận trọng, một người bị ảnh hưởng bởi những thói quen/cách sống xấu xa và gây tổn thương.
- 我们 对 社会风气 低俗 化 表示 担忧
- Chúng tôi lo lắng về sự thô tục hóa nền văn hóa của chúng tôi.
- 各国 的 风俗习惯 大不相同
- Phong tục tập quán của các nước rất khác nhau.
- 他 了解 当地 的 风俗人情
- Anh ấy am hiểu phong tục tập quán địa phương.
- 全球 竟有 这么 多 关于 女人 的 奇风异俗
- Có rất nhiều phong tục kỳ lạ về phụ nữ trên thế giới
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
俗›
改›
迁›
风›