Đọc nhanh: 采收 (thái thu). Ý nghĩa là: thu thập; tập hợp, hái xuống, thu gom lại.
✪ 1. thu thập; tập hợp
采摘收集,采集
✪ 1. hái xuống, thu gom lại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 采收
- 上 月 收入 有所 减少
- Thu nhập tháng trước có giảm bớt.
- 丙地 的 收入 高于 乙地
- Thu nhập ở vị trí C cao hơn thu nhập ở vị trí B.
- 一片 丰收 的 景色 映入眼帘
- cảnh tượng được mùa thu cả vào trong tầm mắt.
- 不要 信号 , 不要 接收器
- Không có tín hiệu, không có máy thu.
- 收成 可能 低于 平均水平 , 请以 同样 价格 再 采购 一些
- Vụ thu hoạch có thể thấp hơn mức trung bình, vui lòng mua thêm với cùng giá.
- 不要 给 孩子 太大 的 压力 , 以免 物极必反 , 收到 反 效果
- Đừng tạo áp lực quá lớn cho con, kẻo gây phản tác dụng.
- 麦收 时节 , 田野 里 一片 金黄
- vào vụ thu hoạch lúa mì, trên cánh đồng là một màu vàng rực rỡ.
- 不 知道 他 有 收到 我 的 申请 了 没 ?
- Không biết anh ấy đã nhận được đơn của tôi chưa?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
收›
采›