Đọc nhanh: 收录 (thu lục). Ý nghĩa là: thu nhận sử dụng (nhân viên), thu vào; lấy vào (thơ văn). Ví dụ : - 短篇小说选中收录了他的作品。 tác phẩm của anh ấy được chọn đưa vào trong tuyển tập chuyện ngắn .
收录 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thu nhận sử dụng (nhân viên)
吸收任用 (人员)
✪ 2. thu vào; lấy vào (thơ văn)
编集子时采用 (诗文等)
- 短篇小说 选中 收录 了 他 的 作品
- tác phẩm của anh ấy được chọn đưa vào trong tuyển tập chuyện ngắn .
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收录
- 在 本店 购买 收录机 一台 , 附送 录音带 两盒
- mua một máy thu băng ở cửa hàng này được tặng thêm hai hộp băng.
- 上 月 收入 有所 减少
- Thu nhập tháng trước có giảm bớt.
- 幸好 我 收到 了 录取 通知书
- May mắn thay tôi đã nhận được giấy báo nhập học rồi.
- 丙地 的 收入 高于 乙地
- Thu nhập ở vị trí C cao hơn thu nhập ở vị trí B.
- 一言既出 , 驷马难追 ( 形容 话 说 出口 , 无法 再 收回 )
- nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.
- 短篇小说 选中 收录 了 他 的 作品
- tác phẩm của anh ấy được chọn đưa vào trong tuyển tập chuyện ngắn .
- 不要 给 孩子 太大 的 压力 , 以免 物极必反 , 收到 反 效果
- Đừng tạo áp lực quá lớn cho con, kẻo gây phản tác dụng.
- 不 知道 他 有 收到 我 的 申请 了 没 ?
- Không biết anh ấy đã nhận được đơn của tôi chưa?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
录›
收›