shōu
volume volume

Từ hán việt: 【thu.thú.thâu】

Đọc nhanh: (thu.thú.thâu). Ý nghĩa là: gom góp; góp nhặt; co lại; xếp lại; cất giữ, thu; nhận; lấy, thu; nhận; đạt được (lợi ích kinh tế). Ví dụ : - 我们需要收拾房间。 Chúng ta cần thu dọn phòng.. - 收拾好你的东西吧。 Hãy thu dọn đồ đạc của bạn đi.. - 国家依法进行收税。 Nhà nước tiến hành thu thuế theo pháp luật.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 4 TOCFL 2

khi là Động từ (có 8 ý nghĩa)

✪ 1. gom góp; góp nhặt; co lại; xếp lại; cất giữ

把散开的东西聚合到一起;把东西放到适当的地方

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 收拾 shōushí 房间 fángjiān

    - Chúng ta cần thu dọn phòng.

  • volume volume

    - 收拾 shōushí hǎo de 东西 dōngxī ba

    - Hãy thu dọn đồ đạc của bạn đi.

✪ 2. thu; nhận; lấy

收取;收回

Ví dụ:
  • volume volume

    - 国家 guójiā 依法 yīfǎ 进行 jìnxíng 收税 shōushuì

    - Nhà nước tiến hành thu thuế theo pháp luật.

  • volume volume

    - 他们 tāmen hái 没收 mòshōu 房租 fángzū

    - Họ vẫn chưa thu tiền thuê nhà.

✪ 3. thu; nhận; đạt được (lợi ích kinh tế)

获得(利益)

Ví dụ:
  • volume volume

    - xiǎng 坐收渔利 zuòshōuyúlì ér 出力 chūlì

    - Anh ta muốn ngồi thu lợi mà không làm.

  • volume volume

    - 投资 tóuzī 成功 chénggōng 收益 shōuyì le

    - Anh ta đầu tư thành công và thu được lợi ích.

✪ 4. thu hoạch; gặt hái

收获(农作物);收割

Ví dụ:
  • volume volume

    - 秋收 qiūshōu de 季节 jìjié 已经 yǐjīng 来临 láilín le

    - Mùa thu hoạch đã đến rồi.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián de 收成 shōuchéng 非常 fēicháng hǎo

    - Năm nay, thu hoạch rất tốt.

✪ 5. nạp; nhận; tiếp nhận; dung nạp

接受;容纳

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他收 tāshōu le 一个 yígè xīn 徒弟 túdì

    - Anh ấy đã nhận một đệ tử mới.

  • volume volume

    - 收养 shōuyǎng le 两个 liǎnggè 孤儿 gūér

    - Cô ấy đã nhận nuôi hai đứa trẻ mồ côi.

✪ 6. kiềm chế; kiểm soát; dằn lòng

约束;制约

Ví dụ:
  • volume volume

    - shōu 不住 búzhù xīn xiǎng

    - Cố ấy không kiềm chế được, muốn khóc.

  • volume volume

    - 收敛 shōuliǎn 情绪 qíngxù hěn 重要 zhòngyào

    - Kiềm chế cảm xúc rất quan trọng.

✪ 7. kết thúc; chấm dứt

结束

Ví dụ:
  • volume volume

    - 今天 jīntiān 可以 kěyǐ 早点 zǎodiǎn 收工 shōugōng

    - Hôm nay có thể kết thúc công việc sớm chút.

  • volume volume

    - 项目 xiàngmù 已经 yǐjīng 收尾 shōuwěi 准备 zhǔnbèi 验收 yànshōu

    - Dự án đã kết thúc, chuẩn bị nghiệm thu.

✪ 8. bắt; bắt giữ; bắt giam

逮捕;拘禁

Ví dụ:
  • volume volume

    - 警察 jǐngchá 决定 juédìng 收押 shōuyā 嫌疑人 xiányírén

    - Cảnh sát quyết định bắt giữ nghi phạm.

  • volume volume

    - bèi 收审 shōushěn hòu 不得 bùdé 离开 líkāi

    - Sau khi anh ta bị bắt giam không được rời đi.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 收 + O + (作业,房租)

thu cái gì đó

Ví dụ:
  • volume

    - 今天 jīntiān 老师 lǎoshī shōu 作业 zuòyè xiě wán le ma

    - Hôm nay cô giáo thu bài tập về nhà của bạn, bạn đã làm xong chưa?

  • volume

    - 王先生 wángxiānsheng xiàng 我们 wǒmen shōu 房租 fángzū

    - Ông Vương thu tiền thuê nhà của chúng tôi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 丙地 bǐngdì de 收入 shōurù 高于 gāoyú 乙地 yǐdì

    - Thu nhập ở vị trí C cao hơn thu nhập ở vị trí B.

  • volume volume

    - 丛书 cóngshū 所收 suǒshōu 书目 shūmù yóu 主编 zhǔbiān 裁断 cáiduàn

    - thư mục trong tủ sách do chủ biên cân nhắc quyết định

  • volume volume

    - 东西 dōngxī duō 收拾 shōushí 起来 qǐlai hěn 便当 biàndāng

    - đồ đạc chẳng nhiều nhặn gì, dọn dẹp rất dễ dàng

  • volume volume

    - 东西 dōngxī 太多 tàiduō le 收拾 shōushí 一下 yīxià 桌子 zhuōzi ba

    - Nhiều đồ quá, con mau dọn bàn đi.

  • volume volume

    - 一路上 yīlùshàng 庄稼 zhuāngjia 长势 zhǎngshì hěn hǎo 一片 yīpiàn 丰收 fēngshōu 景象 jǐngxiàng

    - dọc hai bên đường hoa màu tươi tốt, nơi nơi đều là phong cảnh được mùa.

  • volume volume

    - 不要 búyào gěi 孩子 háizi 太大 tàidà de 压力 yālì 以免 yǐmiǎn 物极必反 wùjíbìfǎn 收到 shōudào fǎn 效果 xiàoguǒ

    - Đừng tạo áp lực quá lớn cho con, kẻo gây phản tác dụng.

  • volume volume

    - 个人 gèrén de 收入 shōurù 有所增加 yǒusuǒzēngjiā

    - Thu nhập cá nhân đã gia tăng.

  • volume volume

    - 麦收 màishōu 时节 shíjié 田野 tiányě 一片 yīpiàn 金黄 jīnhuáng

    - vào vụ thu hoạch lúa mì, trên cánh đồng là một màu vàng rực rỡ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+2 nét)
    • Pinyin: Shōu
    • Âm hán việt: Thu , Thâu , Thú
    • Nét bút:フ丨ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VLOK (女中人大)
    • Bảng mã:U+6536
    • Tần suất sử dụng:Rất cao