Đọc nhanh: 收 (thu.thú.thâu). Ý nghĩa là: gom góp; góp nhặt; co lại; xếp lại; cất giữ, thu; nhận; lấy, thu; nhận; đạt được (lợi ích kinh tế). Ví dụ : - 我们需要收拾房间。 Chúng ta cần thu dọn phòng.. - 收拾好你的东西吧。 Hãy thu dọn đồ đạc của bạn đi.. - 国家依法进行收税。 Nhà nước tiến hành thu thuế theo pháp luật.
收 khi là Động từ (có 8 ý nghĩa)
✪ 1. gom góp; góp nhặt; co lại; xếp lại; cất giữ
把散开的东西聚合到一起;把东西放到适当的地方
- 我们 需要 收拾 房间
- Chúng ta cần thu dọn phòng.
- 收拾 好 你 的 东西 吧
- Hãy thu dọn đồ đạc của bạn đi.
✪ 2. thu; nhận; lấy
收取;收回
- 国家 依法 进行 收税
- Nhà nước tiến hành thu thuế theo pháp luật.
- 他们 还 没收 房租
- Họ vẫn chưa thu tiền thuê nhà.
✪ 3. thu; nhận; đạt được (lợi ích kinh tế)
获得(利益)
- 他 想 坐收渔利 而 不 出力
- Anh ta muốn ngồi thu lợi mà không làm.
- 他 投资 成功 收益 了
- Anh ta đầu tư thành công và thu được lợi ích.
✪ 4. thu hoạch; gặt hái
收获(农作物);收割
- 秋收 的 季节 已经 来临 了
- Mùa thu hoạch đã đến rồi.
- 今年 的 收成 非常 好
- Năm nay, thu hoạch rất tốt.
✪ 5. nạp; nhận; tiếp nhận; dung nạp
接受;容纳
- 他收 了 一个 新 徒弟
- Anh ấy đã nhận một đệ tử mới.
- 她 收养 了 两个 孤儿
- Cô ấy đã nhận nuôi hai đứa trẻ mồ côi.
✪ 6. kiềm chế; kiểm soát; dằn lòng
约束;制约
- 她 收 不住 心 , 想 哭
- Cố ấy không kiềm chế được, muốn khóc.
- 收敛 情绪 很 重要
- Kiềm chế cảm xúc rất quan trọng.
✪ 7. kết thúc; chấm dứt
结束
- 今天 可以 早点 收工
- Hôm nay có thể kết thúc công việc sớm chút.
- 项目 已经 收尾 , 准备 验收
- Dự án đã kết thúc, chuẩn bị nghiệm thu.
✪ 8. bắt; bắt giữ; bắt giam
逮捕;拘禁
- 警察 决定 收押 嫌疑人
- Cảnh sát quyết định bắt giữ nghi phạm.
- 他 被 收审 后 不得 离开
- Sau khi anh ta bị bắt giam không được rời đi.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 收
✪ 1. 收 + O + (作业,房租)
thu cái gì đó
- 今天 老师 收 作业 , 你 写 完 了 吗 ?
- Hôm nay cô giáo thu bài tập về nhà của bạn, bạn đã làm xong chưa?
- 王先生 向 我们 收 房租
- Ông Vương thu tiền thuê nhà của chúng tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收
- 丙地 的 收入 高于 乙地
- Thu nhập ở vị trí C cao hơn thu nhập ở vị trí B.
- 丛书 所收 书目 由 主编 裁断
- thư mục trong tủ sách do chủ biên cân nhắc quyết định
- 东西 不 多 , 收拾 起来 很 便当
- đồ đạc chẳng nhiều nhặn gì, dọn dẹp rất dễ dàng
- 东西 太多 了 , 你 收拾 一下 桌子 吧
- Nhiều đồ quá, con mau dọn bàn đi.
- 一路上 庄稼 长势 很 好 , 一片 丰收 景象
- dọc hai bên đường hoa màu tươi tốt, nơi nơi đều là phong cảnh được mùa.
- 不要 给 孩子 太大 的 压力 , 以免 物极必反 , 收到 反 效果
- Đừng tạo áp lực quá lớn cho con, kẻo gây phản tác dụng.
- 个人 的 收入 有所增加
- Thu nhập cá nhân đã gia tăng.
- 麦收 时节 , 田野 里 一片 金黄
- vào vụ thu hoạch lúa mì, trên cánh đồng là một màu vàng rực rỡ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
收›