zhī
volume volume

Từ hán việt: 【chi】

Đọc nhanh: (chi). Ý nghĩa là: chống; đỡ; chống đỡ; chống lên, duỗi ra; nhô ra; dựng đứng, chống đỡ; giúp đỡ; ủng hộ; chịu. Ví dụ : - 他用两手支着头。 Anh ấy dùng hai tay chống cằm.. - 这根棍支住了大门。 Cái que này chống được cửa lớn.. - 两只虎牙朝两边支着。 Hai chiếc răng hổ nhô ra hai bên.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. chống; đỡ; chống đỡ; chống lên

Ví dụ:
  • volume volume

    - yòng 两手支 liǎngshǒuzhī zhe tóu

    - Anh ấy dùng hai tay chống cằm.

  • volume volume

    - 这根 zhègēn gùn 支住 zhīzhù le 大门 dàmén

    - Cái que này chống được cửa lớn.

✪ 2. duỗi ra; nhô ra; dựng đứng

伸出;竖起

Ví dụ:
  • volume volume

    - 两只 liǎngzhǐ 虎牙 hǔyá cháo 两边 liǎngbian zhī zhe

    - Hai chiếc răng hổ nhô ra hai bên.

  • volume volume

    - zhī zhe 耳朵 ěrduo tīng

    - Vểnh tai nghe ngóng.

✪ 3. chống đỡ; giúp đỡ; ủng hộ; chịu

支持

Ví dụ:
  • volume volume

    - 心里 xīnli 一直 yìzhí 支持 zhīchí zhe

    - Trong tâm trí tôi luôn ủng hộ bạn.

  • volume volume

    - 永远 yǒngyuǎn zài 背后 bèihòu 支持 zhīchí zhe

    - Luôn luôn ở phía sau ủng hộ anh ấy.

✪ 4. điều động; sai khiến; xúi giục

调度;指使

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不要 búyào 随便 suíbiàn 支使 zhīshǐ 他人 tārén

    - Bạn đừng tùy tiện điều khiển người khác.

  • volume volume

    - 老板 lǎobǎn 支使 zhīshǐ 员工 yuángōng 送货 sònghuò

    - Bạn đừng tùy tiện sai khiến người khác.

✪ 5. chi; lĩnh; lấy (tiền)

付出或领取 (款项)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我要 wǒyào 支取 zhīqǔ 这个 zhègè yuè 奖金 jiǎngjīn

    - Tôi muốn lĩnh thưởng tháng này.

  • volume volume

    - xiǎo míng 支取 zhīqǔ le 部分 bùfèn 存款 cúnkuǎn

    - Tiểu Minh lĩnh một phần tiền gửi.

khi là Lượng từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. đội; đơn vị (lượng từ)

用于队伍等

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一支 yīzhī 文化 wénhuà 队伍 duìwǔ

    - Một đội ngũ văn hóa.

  • volume volume

    - 这支 zhèzhī 队伍 duìwǔ 人才济济 réncáijǐjǐ

    - Trong đội này có rất nhiều người tài giỏi.

✪ 2. bản; bài (dùng cho bài hát hoặc bài nhạc); thuộc về mình

用于歌曲或乐曲

Ví dụ:
  • volume volume

    - 两支 liǎngzhī xīn de 乐曲 yuèqǔ

    - Hai bản nhạc mới

  • volume volume

    - 支曲里 zhīqūlǐ 节奏 jiézòu hěn 欢快 huānkuài

    - Bản nhạc này tiết tấu rất vui vẻ.

✪ 3. độ sáng (dùng độ sáng của đèn điện)

用于电灯的光度

Ví dụ:
  • volume volume

    - 四十 sìshí zhī 烛光 zhúguāng

    - Độ sáng của bốn mươi ngọn nến.

  • volume volume

    - 这支 zhèzhī 电灯 diàndēng de 光度 guāngdù hěn 合适 héshì

    - Độ sáng của chiếc đèn điện này khá phù hợp.

✪ 4. cây; cán (lượng từ dùng cho vật có hình cán dài)

同''枝''3.

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这是 zhèshì 一支 yīzhī 钢笔 gāngbǐ

    - Đây là một cây bút.

  • volume volume

    - yǒu 几支 jǐzhī

    - Bạn có mấy cây bút.

khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. chi, nhánh, chi nhánh

分支;支派

Ví dụ:
  • volume volume

    - 河流 héliú zài 这里 zhèlǐ 形成 xíngchéng 分支 fēnzhī

    - Sông ở đây tạo thành nhiều nhành khác nhau.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 业务 yèwù yǒu 不同 bùtóng 分支 fēnzhī

    - Kinh doanh của công ty có các chi nhánh khác nhau.

✪ 2. địa chi; can chi

地支参看〖干支〗

Ví dụ:
  • volume volume

    - 十天 shítiān gàn 十二 shíèr 地支 dìzhī hěn 奇妙 qímiào

    - Mười thiên can và mười hai địa chi rất kỳ diệu.

✪ 3. Chi (tên người)

名字

Ví dụ:
  • volume volume

    - jiào 支伟 zhīwěi

    - Anh ấy tên là Chi Vĩ.

  • volume volume

    - 支琳 zhīlín lái le

    - Chi Lâm đến rồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - nǎi zhī 梦想 mèngxiǎng 支持 zhīchí

    - Ước mơ của bạn tôi ủng hộ.

  • volume volume

    - tīng 支配 zhīpèi

    - không nghe sự sắp xếp.

  • volume volume

    - 互相支持 hùxiāngzhīchí

    - Giúp đỡ nhau.

  • volume volume

    - 两支 liǎngzhī xīn de 乐曲 yuèqǔ

    - Hai bản nhạc mới

  • volume volume

    - 预算 yùsuàn de 支出 zhīchū 部分 bùfèn shì 国家 guójiā de 拨款 bōkuǎn

    - phần chi tiêu ngân sách là chi cấp của nhà nước

  • volume volume

    - 为了 wèile 节省开支 jiéshěngkāizhī 公司 gōngsī 决定 juédìng 裁员 cáiyuán

    - Để tiết kiệm chi tiêu, công ty quyết định cắt giảm nhân lực.

  • volume volume

    - 主妇 zhǔfù 负责管理 fùzéguǎnlǐ 家庭 jiātíng 开支 kāizhī

    - Bà chủ quản lý chi tiêu trong gia đình.

  • volume volume

    - 中介费 zhōngjièfèi 通常 tōngcháng yóu 买方 mǎifāng 支付 zhīfù

    - Phí môi giới thường do người mua thanh toán.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Chi 支 (+0 nét)
    • Pinyin: Zhī
    • Âm hán việt: Chi
    • Nét bút:一丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JE (十水)
    • Bảng mã:U+652F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao