Đọc nhanh: 缴 (chước.kiểu). Ý nghĩa là: giao nộp; giao; nộp, thu hồi; thu; tước (vũ khí), họ Kiểu. Ví dụ : - 每年我们都要缴税。 Mỗi năm chúng ta đều phải nộp thuế.. - 他们必须缴交所有报告。 Họ phải nộp tất cả các báo cáo.. - 他已经缴款完成了购买。 Anh ấy đã hoàn tất việc nộp tiền để mua hàng.
缴 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giao nộp; giao; nộp
交付;付出
- 每年 我们 都 要 缴税
- Mỗi năm chúng ta đều phải nộp thuế.
- 他们 必须 缴交 所有 报告
- Họ phải nộp tất cả các báo cáo.
- 他 已经 缴款 完成 了 购买
- Anh ấy đã hoàn tất việc nộp tiền để mua hàng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. thu hồi; thu; tước (vũ khí)
迫使交出 (多指武器)
- 警察 缴获 了 他 的 枪
- Cảnh sát đã thu giữ súng của anh ấy.
- 她 缴 了 敌人 的 枪
- Cô ấy đã tước súng của địch.
缴 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. họ Kiểu
姓
- 她 的 姓 是 缴
- Họ của cô ấy là Kiểu.
- 我们 的 老师 姓 缴
- Giáo viên của chúng tôi họ Kiểu.
So sánh, Phân biệt 缴 với từ khác
✪ 1. 缴 vs 缴纳
Ý nghĩa của "缴"缴纳"giống nhau, do âm tiết không giống nhau nên cách sử dụng cũng không giống nhau,"缴纳"không thể đi kèm với từ đơn âm tiết làm tân ngữ,"缴" không có giới hạn này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缴
- 学生 要 按时 缴纳 学费
- Học sinh cần nộp học phí đúng hạn.
- 如果 你 不 去 缴纳 滞纳金 , 那么 你 就 得 交 更 高 的 滞纳金
- Nếu bạn không trả phí trễ hạn thì bạn sẽ phải trả khoản phí trễ hạn cao hơn.
- 她 缴 了 敌人 的 枪
- Cô ấy đã tước súng của địch.
- 如果 超过 了 交付 期 , 就 得 缴纳 滞纳金
- Nếu nộp quá hạn thời gian trả phí thì phí thanh toán quá hạn sẽ được áp dụng.
- 造纸厂 已 向 国家 上缴 利税 一千万元
- nhà máy sản xuất giấy đã nộp hàng vạn đồng lợi nhuận và thuế cho quốc gia.
- 公司 已 缴纳 所有 的 费用
- Công ty đã nộp tất cả các khoản phí.
- 她 的 姓 是 缴
- Họ của cô ấy là Kiểu.
- 我们 的 老师 姓 缴
- Giáo viên của chúng tôi họ Kiểu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
缴›