jiǎo
volume volume

Từ hán việt: 【chước.kiểu】

Đọc nhanh: (chước.kiểu). Ý nghĩa là: giao nộp; giao; nộp, thu hồi; thu; tước (vũ khí), họ Kiểu. Ví dụ : - 每年我们都要缴税。 Mỗi năm chúng ta đều phải nộp thuế.. - 他们必须缴交所有报告。 Họ phải nộp tất cả các báo cáo.. - 他已经缴款完成了购买。 Anh ấy đã hoàn tất việc nộp tiền để mua hàng.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 4

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. giao nộp; giao; nộp

交付;付出

Ví dụ:
  • volume volume

    - 每年 měinián 我们 wǒmen dōu yào 缴税 jiǎoshuì

    - Mỗi năm chúng ta đều phải nộp thuế.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 必须 bìxū 缴交 jiǎojiāo 所有 suǒyǒu 报告 bàogào

    - Họ phải nộp tất cả các báo cáo.

  • volume volume

    - 已经 yǐjīng 缴款 jiǎokuǎn 完成 wánchéng le 购买 gòumǎi

    - Anh ấy đã hoàn tất việc nộp tiền để mua hàng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. thu hồi; thu; tước (vũ khí)

迫使交出 (多指武器)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 警察 jǐngchá 缴获 jiǎohuò le de qiāng

    - Cảnh sát đã thu giữ súng của anh ấy.

  • volume volume

    - jiǎo le 敌人 dírén de qiāng

    - Cô ấy đã tước súng của địch.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. họ Kiểu

Ví dụ:
  • volume volume

    - de xìng shì jiǎo

    - Họ của cô ấy là Kiểu.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 老师 lǎoshī xìng jiǎo

    - Giáo viên của chúng tôi họ Kiểu.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 缴 vs 缴纳

Giải thích:

Ý nghĩa của ""缴纳"giống nhau, do âm tiết không giống nhau nên cách sử dụng cũng không giống nhau,"缴纳"không thể đi kèm với từ đơn âm tiết làm tân ngữ,"" không có giới hạn này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 学生 xuésheng yào 按时 ànshí 缴纳 jiǎonà 学费 xuéfèi

    - Học sinh cần nộp học phí đúng hạn.

  • volume volume

    - 如果 rúguǒ 缴纳 jiǎonà 滞纳金 zhìnàjīn 那么 nàme jiù jiāo gèng gāo de 滞纳金 zhìnàjīn

    - Nếu bạn không trả phí trễ hạn thì bạn sẽ phải trả khoản phí trễ hạn cao hơn.

  • volume volume

    - jiǎo le 敌人 dírén de qiāng

    - Cô ấy đã tước súng của địch.

  • volume volume

    - 如果 rúguǒ 超过 chāoguò le 交付 jiāofù jiù 缴纳 jiǎonà 滞纳金 zhìnàjīn

    - Nếu nộp quá hạn thời gian trả phí thì phí thanh toán quá hạn sẽ được áp dụng.

  • volume volume

    - 造纸厂 zàozhǐchǎng xiàng 国家 guójiā 上缴 shàngjiǎo 利税 lìshuì 一千万元 yīqiānwànyuán

    - nhà máy sản xuất giấy đã nộp hàng vạn đồng lợi nhuận và thuế cho quốc gia.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 缴纳 jiǎonà 所有 suǒyǒu de 费用 fèiyòng

    - Công ty đã nộp tất cả các khoản phí.

  • volume volume

    - de xìng shì jiǎo

    - Họ của cô ấy là Kiểu.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 老师 lǎoshī xìng jiǎo

    - Giáo viên của chúng tôi họ Kiểu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+13 nét)
    • Pinyin: Jiǎo , Zhuó
    • Âm hán việt: Chước , Kiểu
    • Nét bút:フフ一ノ丨フ一一丶一フノノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMHSK (女一竹尸大)
    • Bảng mã:U+7F34
    • Tần suất sử dụng:Cao