丰收 fēng shōu
volume volume

Từ hán việt: 【phong thu】

Đọc nhanh: 丰收 (phong thu). Ý nghĩa là: được mùa; gặt hái tốt đẹp. Ví dụ : - 今年的水果丰收了。 Năm nay trái cây được mùa rồi.. - 每年这片土地都丰收。 Mỗi năm mảnh đất này đều được mùa.. - 农民们希望明年丰收。 Nông dân hy vọng năm sau sẽ được mùa.

Ý Nghĩa của "丰收" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 5-6

丰收 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. được mùa; gặt hái tốt đẹp

获得又多又好的收成;比喻取得好成绩

Ví dụ:
  • volume volume

    - 今年 jīnnián de 水果 shuǐguǒ 丰收 fēngshōu le

    - Năm nay trái cây được mùa rồi.

  • volume volume

    - 每年 měinián 这片 zhèpiàn 土地 tǔdì dōu 丰收 fēngshōu

    - Mỗi năm mảnh đất này đều được mùa.

  • volume volume

    - 农民 nóngmín men 希望 xīwàng 明年 míngnián 丰收 fēngshōu

    - Nông dân hy vọng năm sau sẽ được mùa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 丰收 với từ khác

✪ 1. 丰收 vs 丰产

Giải thích:

"丰收" có thể là sự vật cụ thể (ví dụ như lúa mì, dưa hấu,..), cũng có thể là các sự vật trừu tượng (tư tưởng, sáng tạo,...), đối tượng của "丰产" chỉ có thể là sự vật cụ thể ( hoa màu, rau củ,...)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丰收

  • volume volume

    - 今年 jīnnián shì 丰收年 fēngshōunián

    - Năm nay là năm bội thu.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián 白萝卜 báiluóbo 丰收 fēngshōu le

    - Củ cải trắng năm nay đã cho thu hoạch.

  • volume volume

    - 丰收在望 fēngshōuzàiwàng

    - hứa hẹn được mùa

  • volume volume

    - 丰收 fēngshōu

    - được mùa

  • volume volume

    - 丰收 fēngshōu 好多 hǎoduō de liáng

    - Thu hoạch được rất nhiều lương thực.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián 丰收 fēngshōu 已成定局 yǐchéngdìngjú

    - năm nay được mùa là tất nhiên.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián de 庄稼 zhuāngjia 大丰收 dàfēngshōu

    - Hoa màu năm nay được mùa thu hoạch bội thu.

  • volume volume

    - 收获 shōuhuò le 丰盛 fēngshèng de 麦子 màizi

    - Anh ấy thu hoạch được nhiều lúa mì.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét)
    • Pinyin: Fēng
    • Âm hán việt: Phong
    • Nét bút:一一一丨
    • Lục thư:Tượng hình & chỉ sự
    • Thương hiệt:QJ (手十)
    • Bảng mã:U+4E30
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+2 nét)
    • Pinyin: Shōu
    • Âm hán việt: Thu , Thâu , Thú
    • Nét bút:フ丨ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VLOK (女中人大)
    • Bảng mã:U+6536
    • Tần suất sử dụng:Rất cao