Đọc nhanh: 丰收 (phong thu). Ý nghĩa là: được mùa; gặt hái tốt đẹp. Ví dụ : - 今年的水果丰收了。 Năm nay trái cây được mùa rồi.. - 每年这片土地都丰收。 Mỗi năm mảnh đất này đều được mùa.. - 农民们希望明年丰收。 Nông dân hy vọng năm sau sẽ được mùa.
丰收 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. được mùa; gặt hái tốt đẹp
获得又多又好的收成;比喻取得好成绩
- 今年 的 水果 丰收 了
- Năm nay trái cây được mùa rồi.
- 每年 这片 土地 都 丰收
- Mỗi năm mảnh đất này đều được mùa.
- 农民 们 希望 明年 丰收
- Nông dân hy vọng năm sau sẽ được mùa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 丰收 với từ khác
✪ 1. 丰收 vs 丰产
"丰收" có thể là sự vật cụ thể (ví dụ như lúa mì, dưa hấu,..), cũng có thể là các sự vật trừu tượng (tư tưởng, sáng tạo,...), đối tượng của "丰产" chỉ có thể là sự vật cụ thể ( hoa màu, rau củ,...)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丰收
- 今年 是 丰收年
- Năm nay là năm bội thu.
- 今年 白萝卜 丰收 了
- Củ cải trắng năm nay đã cho thu hoạch.
- 丰收在望
- hứa hẹn được mùa
- 丰收
- được mùa
- 丰收 好多 的 粮
- Thu hoạch được rất nhiều lương thực.
- 今年 丰收 已成定局
- năm nay được mùa là tất nhiên.
- 今年 的 庄稼 大丰收
- Hoa màu năm nay được mùa thu hoạch bội thu.
- 他 收获 了 丰盛 的 麦子
- Anh ấy thu hoạch được nhiều lúa mì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丰›
收›