点收 diǎn shōu
volume volume

Từ hán việt: 【điểm thu】

Đọc nhanh: 点收 (điểm thu). Ý nghĩa là: kiểm nhận; nghiệm thu, duyệt nhận. Ví dụ : - 按清单点收 kiểm nhận theo hoá đơn

Ý Nghĩa của "点收" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

点收 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. kiểm nhận; nghiệm thu

接收货物或财产时一件件地查点

Ví dụ:
  • volume volume

    - àn 清单 qīngdān 点收 diǎnshōu

    - kiểm nhận theo hoá đơn

✪ 2. duyệt nhận

检查后收下 (多用于书信)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 点收

  • volume volume

    - 太过分 tàiguòfèn le 收敛 shōuliǎn diǎn ba

    - Anh quá đáng lắm rồi, tém tém lại đi.

  • volume volume

    - zhè 不过 bùguò shì de 一点 yìdiǎn 意思 yìsī jiù 收下 shōuxià ba

    - Đây chẳng qua là một chút lòng thành của tôi, xin anh nhận cho!

  • volume volume

    - 赶紧 gǎnjǐn 继续 jìxù 魔幻 móhuàn 之旅 zhīlǚ 早点 zǎodiǎn 收工 shōugōng

    - Hãy quay trở lại cuộc hành trình kỳ diệu và kết thúc.

  • volume volume

    - 这点 zhèdiǎn 意思 yìsī jiù 收下 shōuxià ba

    - Chút tấm lòng này bạn nhận lấy đi.

  • volume volume

    - yào dài de 东西 dōngxī 早点儿 zǎodiǎner 收拾 shōushí hǎo 不要 búyào 临时 línshí 张罗 zhāngluo

    - đồ đạc cần mang theo nên thu xếp sớm, không nên để đến giờ đi mới sắp xếp.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 可以 kěyǐ 早点 zǎodiǎn 收工 shōugōng

    - Hôm nay có thể kết thúc công việc sớm chút.

  • volume volume

    - diào 点儿 diǎner le kuài shōu 衣服 yīfú ba

    - mưa lác đác rồi, mau đi lấy đồ đi!

  • volume volume

    - zài 收集 shōují 旅游景点 lǚyóujǐngdiǎn 信息 xìnxī

    - Cô ấy đang thu thập thông tin về các điểm du lịch.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+2 nét)
    • Pinyin: Shōu
    • Âm hán việt: Thu , Thâu , Thú
    • Nét bút:フ丨ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VLOK (女中人大)
    • Bảng mã:U+6536
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+5 nét)
    • Pinyin: Diǎn
    • Âm hán việt: Điểm
    • Nét bút:丨一丨フ一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRF (卜口火)
    • Bảng mã:U+70B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao