Đọc nhanh: 点收 (điểm thu). Ý nghĩa là: kiểm nhận; nghiệm thu, duyệt nhận. Ví dụ : - 按清单点收 kiểm nhận theo hoá đơn
点收 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kiểm nhận; nghiệm thu
接收货物或财产时一件件地查点
- 按 清单 点收
- kiểm nhận theo hoá đơn
✪ 2. duyệt nhận
检查后收下 (多用于书信)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 点收
- 你 太过分 了 , 收敛 点 吧
- Anh quá đáng lắm rồi, tém tém lại đi.
- 这 不过 是 我 的 一点 意思 , 你 就 收下 吧
- Đây chẳng qua là một chút lòng thành của tôi, xin anh nhận cho!
- 赶紧 继续 魔幻 之旅 早点 收工
- Hãy quay trở lại cuộc hành trình kỳ diệu và kết thúc.
- 这点 意思 你 就 收下 吧
- Chút tấm lòng này bạn nhận lấy đi.
- 要 带 的 东西 早点儿 收拾 好 , 不要 临时 张罗
- đồ đạc cần mang theo nên thu xếp sớm, không nên để đến giờ đi mới sắp xếp.
- 今天 可以 早点 收工
- Hôm nay có thể kết thúc công việc sớm chút.
- 掉 点儿 了 , 快 去 收 衣服 吧
- mưa lác đác rồi, mau đi lấy đồ đi!
- 她 在 收集 旅游景点 信息
- Cô ấy đang thu thập thông tin về các điểm du lịch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
收›
点›