Đọc nhanh: 送 (tống). Ý nghĩa là: đưa; chuyển giao, tặng; biếu; biếu tặng, đưa; tiễn. Ví dụ : - 我们送食物给邻居。 Chúng tôi mang thức ăn cho hàng xóm.. - 他们都是送信的人。 Họ đều là người đưa thư.. - 姐姐送我六本书。 Chị gái tặng tôi sáu quyển sách.
送 khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. đưa; chuyển giao
把东西运去或带给对方
- 我们 送 食物 给 邻居
- Chúng tôi mang thức ăn cho hàng xóm.
- 他们 都 是 送信 的 人
- Họ đều là người đưa thư.
✪ 2. tặng; biếu; biếu tặng
赠送
- 姐姐 送 我 六 本书
- Chị gái tặng tôi sáu quyển sách.
- 朋友 送 我 生日礼物
- Bạn bè tặng tôi quà sinh nhật.
✪ 3. đưa; tiễn
陪同离去的人一起到目的地或走一段路
- 我 送 他 到 车站
- Tôi tiễn anh ấy đến nhà ga.
- 我 送 弟弟 上学
- Tôi đưa em trai đến trường.
✪ 4. đưa (đưa dâu)
结婚时女方亲属陪同新娘到男家
- 新娘 由 家人 送往 男家
- Gia đình đã đưa cô dâu đến nhà chồng.
- 送 新娘 是 传统习俗
- Đưa cô dâu là một phong tục lâu đời.
✪ 5. tiêu tốn; hy sinh; mất mát
无意义、无价值地付出;丧失
- 我 不想 再 送 出 我 信任 了
- Tôi không muốn hy sinh niềm tin của mình nữa.
- 他 送 出 了 一切 却 没有 回报
- Anh ta đã hy sinh mọi thứ nhưng không nhận lại gì.
送 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. họ Tống
姓
- 送 老师 今天 不 来
- Thầy Tống hôm nay không tới.
So sánh, Phân biệt 送 với từ khác
✪ 1. 给 vs 送
"给" có hai từ tính là động từ và giới từ, "送" chỉ là động từ, khi dùng để tặng quà có thể thay thế cho nhau
"送" có nghĩa là đem đồ đi cho, tặng người khác, "给" không có cách sử dụng này
Khi cần gửi đồ sử dụng "给", khi đi cùng với người thì dùng "送"
Giới từ "给" thể hiện bị động, tương đương với "被、叫、让"
"送" không có cách sử dụng này
✪ 2. 送 vs 送行
- "送" có thể mang tân ngữ, nhưng "送行" không thể mang tân ngữ.
- "送" có thể lặp lại, nhưng "送行" không thể lặp lại.
- Chúng không thể thay thế cho nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 送
- 马达 带动 了 传送带
- Motor làm cho băng chuyền hoạt động.
- 他 宁愿 送 分数 , 也 不愿 要求 利益
- Anh ấy thà trao đi điểm số còn hơn là yêu cầu lợi ích.
- 今天 亏了 你 开车 送 我 , 要 不 我 就 进不了 考场 了
- May mà hôm nay có anh lái xe đưa tôi đi, nếu không thì tôi vago vào trường thi được rồi
- 他 在 一家 餐厅 送 外卖
- Anh ấy làm việc giao đồ ăn tại một nhà hàng.
- 他 体贴 地 给 我 送来 热茶
- Anh ấy chu đáo mang trà nóng đến cho tôi.
- 他们 的 配送 员 都 没有 经过 筛选
- Họ không sàng lọc những người giao hàng.
- 他 可以 送 我 录影机 或是 一套 高尔夫球 具 也 可以
- Anh ta có thể lấy cho tôi một VCR hoặc một bộ gậy đánh gôn.
- 他们 都 是 送信 的 人
- Họ đều là người đưa thư.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
送›