sòng
volume volume

Từ hán việt: 【tống】

Đọc nhanh: (tống). Ý nghĩa là: đưa; chuyển giao, tặng; biếu; biếu tặng, đưa; tiễn. Ví dụ : - 我们送食物给邻居。 Chúng tôi mang thức ăn cho hàng xóm.. - 他们都是送信的人。 Họ đều là người đưa thư.. - 姐姐送我六本书。 Chị gái tặng tôi sáu quyển sách.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 1 HSK 2 TOCFL 1

khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. đưa; chuyển giao

把东西运去或带给对方

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen sòng 食物 shíwù gěi 邻居 línjū

    - Chúng tôi mang thức ăn cho hàng xóm.

  • volume volume

    - 他们 tāmen dōu shì 送信 sòngxìn de rén

    - Họ đều là người đưa thư.

✪ 2. tặng; biếu; biếu tặng

赠送

Ví dụ:
  • volume volume

    - 姐姐 jiějie sòng liù 本书 běnshū

    - Chị gái tặng tôi sáu quyển sách.

  • volume volume

    - 朋友 péngyou sòng 生日礼物 shēngrìlǐwù

    - Bạn bè tặng tôi quà sinh nhật.

✪ 3. đưa; tiễn

陪同离去的人一起到目的地或走一段路

Ví dụ:
  • volume volume

    - sòng dào 车站 chēzhàn

    - Tôi tiễn anh ấy đến nhà ga.

  • volume volume

    - sòng 弟弟 dìdì 上学 shàngxué

    - Tôi đưa em trai đến trường.

✪ 4. đưa (đưa dâu)

结婚时女方亲属陪同新娘到男家

Ví dụ:
  • volume volume

    - 新娘 xīnniáng yóu 家人 jiārén 送往 sòngwǎng 男家 nánjiā

    - Gia đình đã đưa cô dâu đến nhà chồng.

  • volume volume

    - sòng 新娘 xīnniáng shì 传统习俗 chuántǒngxísú

    - Đưa cô dâu là một phong tục lâu đời.

✪ 5. tiêu tốn; hy sinh; mất mát

无意义、无价值地付出;丧失

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不想 bùxiǎng zài sòng chū 信任 xìnrèn le

    - Tôi không muốn hy sinh niềm tin của mình nữa.

  • volume volume

    - sòng chū le 一切 yīqiè què 没有 méiyǒu 回报 huíbào

    - Anh ta đã hy sinh mọi thứ nhưng không nhận lại gì.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. họ Tống

Ví dụ:
  • volume volume

    - sòng 老师 lǎoshī 今天 jīntiān lái

    - Thầy Tống hôm nay không tới.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 给 vs 送

Giải thích:

"" có hai từ tính là động từ và giới từ, "" chỉ là động từ, khi dùng để tặng quà có thể thay thế cho nhau
"" có nghĩa là đem đồ đi cho, tặng người khác, "" không có cách sử dụng này
Khi cần gửi đồ sử dụng "", khi đi cùng với người thì dùng ""
Giới từ "" thể hiện bị động, tương đương với ""
"" không có cách sử dụng này

✪ 2. 送 vs 送行

Giải thích:

- "" có thể mang tân ngữ, nhưng "送行" không thể mang tân ngữ.
- "" có thể lặp lại, nhưng "送行" không thể lặp lại.
- Chúng không thể thay thế cho nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 马达 mǎdá 带动 dàidòng le 传送带 chuánsòngdài

    - Motor làm cho băng chuyền hoạt động.

  • volume volume

    - 宁愿 nìngyuàn sòng 分数 fēnshù 不愿 bùyuàn 要求 yāoqiú 利益 lìyì

    - Anh ấy thà trao đi điểm số còn hơn là yêu cầu lợi ích.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 亏了 kuīle 开车 kāichē sòng yào jiù 进不了 jìnbùliǎo 考场 kǎochǎng le

    - May mà hôm nay có anh lái xe đưa tôi đi, nếu không thì tôi vago vào trường thi được rồi

  • volume volume

    - zài 一家 yījiā 餐厅 cāntīng sòng 外卖 wàimài

    - Anh ấy làm việc giao đồ ăn tại một nhà hàng.

  • volume volume

    - 体贴 tǐtiē gěi 送来 sònglái 热茶 rèchá

    - Anh ấy chu đáo mang trà nóng đến cho tôi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 配送 pèisòng yuán dōu 没有 méiyǒu 经过 jīngguò 筛选 shāixuǎn

    - Họ không sàng lọc những người giao hàng.

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ sòng 录影机 lùyǐngjī 或是 huòshì 一套 yītào 高尔夫球 gāoěrfūqiú 可以 kěyǐ

    - Anh ta có thể lấy cho tôi một VCR hoặc một bộ gậy đánh gôn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen dōu shì 送信 sòngxìn de rén

    - Họ đều là người đưa thư.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Sòng
    • Âm hán việt: Tống
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTK (卜廿大)
    • Bảng mã:U+9001
    • Tần suất sử dụng:Rất cao