volume volume

Từ hán việt: 【bá.bả】

Đọc nhanh: (bá.bả). Ý nghĩa là: truyền bá; truyền đạt; phát; lan truyền, gieo; vãi; gieo hạt, di dời; đổi chỗ; lưu vong. Ví dụ : - 传播马克思列宁主义。 Truyền bá chủ nghĩa Mác-Lê nin.. - 老师努力为学生播新知。 Thầy giáo nỗ lực truyền đạt kiến thức mới cho học sinh.. - 播一支曲子。 Phát một bản nhạc.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 3

khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. truyền bá; truyền đạt; phát; lan truyền

传播;传扬

Ví dụ:
  • volume volume

    - 传播 chuánbō 马克思 mǎkèsī 列宁主义 lièníngzhǔyì

    - Truyền bá chủ nghĩa Mác-Lê nin.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 努力 nǔlì wèi 学生 xuésheng 新知 xīnzhī

    - Thầy giáo nỗ lực truyền đạt kiến thức mới cho học sinh.

  • volume volume

    - 一支 yīzhī 曲子 qǔzi

    - Phát một bản nhạc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. gieo; vãi; gieo hạt

播种

Ví dụ:
  • volume volume

    - 今年 jīnnián 夏播 xiàbō de 工作 gōngzuò 开始 kāishǐ le

    - Công việc gieo hạt mùa hè năm nay bắt đầu rồi.

  • volume volume

    - 播下 bōxià 革命 gémìng de 种子 zhǒngzi

    - Gieo mầm cách mạng.

  • volume volume

    - 不要 búyào 播给 bōgěi 希望 xīwàng 然后 ránhòu 熄灭 xīmiè

    - Đừng gieo cho tôi hy vọng rồi dập tắt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. di dời; đổi chỗ; lưu vong

迁移;流亡

Ví dụ:
  • volume volume

    - 人们 rénmen yīn 战乱 zhànluàn ér 播迁 bōqiān 各地 gèdì

    - Mọi người di dời khắp nơi vì chiến tranh loạn lạc.

  • volume volume

    - 家族 jiāzú 经历 jīnglì 多次 duōcì 播迁 bōqiān

    - Gia tộc đã trải qua nhiều lần di dời.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 播 + 过/了(+ Số + 次/遍)

Ví dụ:
  • volume

    - 这个 zhègè 节目 jiémù 就播 jiùbō guò le

    - Chương trình này đã được phát sóng.

  • volume

    - 这个 zhègè 电影 diànyǐng 已经 yǐjīng 播过 bōguò 三遍 sānbiàn le

    - Bộ phim này đã được chiếu ba lần.

✪ 2. Chủ ngữ + 播 + 得 + 很 + 早/晚

Ví dụ:
  • volume

    - 今年 jīnnián 种子 zhǒngzi 播得 bōdé 很早 hěnzǎo

    - Năm nay hạt giống được gieo rất sớm.

  • volume

    - 我们 wǒmen 今年 jīnnián 种子 zhǒngzi 播得 bōdé 太晚 tàiwǎn le

    - Năm nay chúng ta gieo hạt quá muộn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 飞播 fēibō 造林 zàolín

    - gieo hạt trồng rừng bằng máy bay.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 转播 zhuǎnbō le 奥运会 àoyùnhuì 开幕式 kāimùshì

    - Họ đã phát lại lễ khai mạc Thế vận hội.

  • volume volume

    - 他们 tāmen yòng 喇叭 lǎba 播放 bōfàng 音乐 yīnyuè

    - Họ đang dùng loa để phát nhạc.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 没有 méiyǒu gěi 我们 wǒmen 回信 huíxìn 花嫁 huājià 女主播 nǚzhǔbō tài shòu le

    - Bọn họ không trả lời chúng tôi, nữ MC của Hoa Gia quá gầy rồi.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián 种子 zhǒngzi 播得 bōdé 很早 hěnzǎo

    - Năm nay hạt giống được gieo rất sớm.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 计划 jìhuà 广播 guǎngbō 一场 yīchǎng 音乐会 yīnyuèhuì

    - Họ dự định phát sóng một buổi hòa nhạc.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 观看 guānkàn 所有 suǒyǒu 现场直播 xiànchǎngzhíbō de 比赛 bǐsài

    - Họ xem trực tiếp tất cả các trận đấu.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 遏制 èzhì le 病毒传播 bìngdúchuánbō

    - Họ đã ngăn chặn sự lây lan của virus.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+12 nét)
    • Pinyin: Bō , Bǒ , Bò
    • Âm hán việt: , Bả
    • Nét bút:一丨一ノ丶ノ一丨ノ丶丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QHDW (手竹木田)
    • Bảng mã:U+64AD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao