Đọc nhanh: 播 (bá.bả). Ý nghĩa là: truyền bá; truyền đạt; phát; lan truyền, gieo; vãi; gieo hạt, di dời; đổi chỗ; lưu vong. Ví dụ : - 传播马克思、列宁主义。 Truyền bá chủ nghĩa Mác-Lê nin.. - 老师努力为学生播新知。 Thầy giáo nỗ lực truyền đạt kiến thức mới cho học sinh.. - 播一支曲子。 Phát một bản nhạc.
播 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. truyền bá; truyền đạt; phát; lan truyền
传播;传扬
- 传播 马克思 、 列宁主义
- Truyền bá chủ nghĩa Mác-Lê nin.
- 老师 努力 为 学生 播 新知
- Thầy giáo nỗ lực truyền đạt kiến thức mới cho học sinh.
- 播 一支 曲子
- Phát một bản nhạc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. gieo; vãi; gieo hạt
播种
- 今年 夏播 的 工作 开始 了
- Công việc gieo hạt mùa hè năm nay bắt đầu rồi.
- 播下 革命 的 种子
- Gieo mầm cách mạng.
- 不要 播给 我 希望 , 然后 熄灭
- Đừng gieo cho tôi hy vọng rồi dập tắt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. di dời; đổi chỗ; lưu vong
迁移;流亡
- 人们 因 战乱 而 播迁 各地
- Mọi người di dời khắp nơi vì chiến tranh loạn lạc.
- 家族 经历 多次 播迁
- Gia tộc đã trải qua nhiều lần di dời.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 播
✪ 1. 播 + 过/了(+ Số + 次/遍)
- 这个 节目 就播 过 了
- Chương trình này đã được phát sóng.
- 这个 电影 已经 播过 三遍 了
- Bộ phim này đã được chiếu ba lần.
✪ 2. Chủ ngữ + 播 + 得 + 很 + 早/晚
- 今年 种子 播得 很早
- Năm nay hạt giống được gieo rất sớm.
- 我们 今年 种子 播得 太晚 了
- Năm nay chúng ta gieo hạt quá muộn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 播
- 飞播 造林
- gieo hạt trồng rừng bằng máy bay.
- 他们 转播 了 奥运会 开幕式
- Họ đã phát lại lễ khai mạc Thế vận hội.
- 他们 用 喇叭 播放 音乐
- Họ đang dùng loa để phát nhạc.
- 他们 没有 给 我们 回信 , 花嫁 女主播 她 太 瘦 了
- Bọn họ không trả lời chúng tôi, nữ MC của Hoa Gia quá gầy rồi.
- 今年 种子 播得 很早
- Năm nay hạt giống được gieo rất sớm.
- 他们 计划 广播 一场 音乐会
- Họ dự định phát sóng một buổi hòa nhạc.
- 他们 观看 所有 现场直播 的 比赛
- Họ xem trực tiếp tất cả các trận đấu.
- 他们 遏制 了 病毒传播
- Họ đã ngăn chặn sự lây lan của virus.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
播›