Đọc nhanh: 撒 (tát.tản). Ý nghĩa là: vung; tung; rắc; vẩy; rải; vảy, làm càn; làm bừa; ăn vạ; làm nũng, tiểu tiện; đại tiện; bài tiết. Ví dụ : - 他撒开腿拼命奔跑。 Anh ấy vung chân chạy thục mạng.. - 孩子撒开风筝线跑。 Đứa trẻ tung dây diều chạy.. - 她向爸爸撒起娇来。 Cô ấy ăn vạ với bố.
撒 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. vung; tung; rắc; vẩy; rải; vảy
放出;张开
- 他 撒开 腿 拼命 奔跑
- Anh ấy vung chân chạy thục mạng.
- 孩子 撒开 风筝 线 跑
- Đứa trẻ tung dây diều chạy.
✪ 2. làm càn; làm bừa; ăn vạ; làm nũng
尽力使出;表现出
- 她 向 爸爸 撒起 娇来
- Cô ấy ăn vạ với bố.
- 女友 总爱 对 我 撒娇
- Bạn gái luôn thích làm nũng với tôi.
✪ 3. tiểu tiện; đại tiện; bài tiết
排泄;泄出
- 猫咪 在 角落 撒 了 屎
- Con mèo tiểu tiện ở góc phòng.
- 小狗 随地 撒 了 泡 尿
- Chú chó con tiểu tiện bừa bãi.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 撒
✪ 1. 撒+ Tân ngữ(酒疯/气/欢儿/泼)
hành động thể hiện cảm xúc hoặc trạng thái theo cách tiêu cực hoặc không kiểm soát
- 他 喝 多 了 开始 撒酒疯
- Anh ấy uống nhiều và bắt đầu làm loạn.
- 他 常常 喝醉 后 撒酒疯
- Anh ấy thường say xỉn rồi làm loạn.
✪ 2. 撒 + 手/网/把
biểu thị hành động bỏ ra hoặc thả ra một thứ gì đó.
- 他 不 小心 撒手 了
- Anh ấy vô tình buông tay.
- 渔民 在 湖里 撒网
- Ngư dân thả lưới trên hồ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撒
- 麦粒 均匀 撒满 田野
- Hạt lúa mì rải đều khắp cánh đồng.
- 他 对 妈妈 撒谎
- Anh ấy nói dối mẹ.
- 他 姓 撒
- Anh ấy họ Táp.
- 他 撒 了 些 胡椒
- Anh ấy rắc một ít tiêu.
- 他 常常 喝醉 后 撒酒疯
- Anh ấy thường say xỉn rồi làm loạn.
- 他 听说 哥哥 回来 了 , 撒腿 就 往 家里 跑
- hắn nghe nói anh trai trở về, ba chân bốn cẳng chạy ngay về nhà.
- 他 撒 下 了 一张 网
- Anh ta thả xuống một tấm lưới.
- 他 撒 了 一个 谎 , 结果 被 发现 了
- Anh ta đã nói dối và bị phát hiện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
撒›