volume volume

Từ hán việt: 【tát.tản】

Đọc nhanh: (tát.tản). Ý nghĩa là: vung; tung; rắc; vẩy; rải; vảy, làm càn; làm bừa; ăn vạ; làm nũng, tiểu tiện; đại tiện; bài tiết. Ví dụ : - 他撒开腿拼命奔跑。 Anh ấy vung chân chạy thục mạng.. - 孩子撒开风筝线跑。 Đứa trẻ tung dây diều chạy.. - 她向爸爸撒起娇来。 Cô ấy ăn vạ với bố.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. vung; tung; rắc; vẩy; rải; vảy

放出;张开

Ví dụ:
  • volume volume

    - 撒开 sākāi tuǐ 拼命 pīnmìng 奔跑 bēnpǎo

    - Anh ấy vung chân chạy thục mạng.

  • volume volume

    - 孩子 háizi 撒开 sākāi 风筝 fēngzhēng 线 xiàn pǎo

    - Đứa trẻ tung dây diều chạy.

✪ 2. làm càn; làm bừa; ăn vạ; làm nũng

尽力使出;表现出

Ví dụ:
  • volume volume

    - xiàng 爸爸 bàba 撒起 sāqǐ 娇来 jiāolái

    - Cô ấy ăn vạ với bố.

  • volume volume

    - 女友 nǚyǒu 总爱 zǒngài duì 撒娇 sājiāo

    - Bạn gái luôn thích làm nũng với tôi.

✪ 3. tiểu tiện; đại tiện; bài tiết

排泄;泄出

Ví dụ:
  • volume volume

    - 猫咪 māomī zài 角落 jiǎoluò le shǐ

    - Con mèo tiểu tiện ở góc phòng.

  • volume volume

    - 小狗 xiǎogǒu 随地 suídì le pào 尿 niào

    - Chú chó con tiểu tiện bừa bãi.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 撒+ Tân ngữ(酒疯/气/欢儿/泼)

hành động thể hiện cảm xúc hoặc trạng thái theo cách tiêu cực hoặc không kiểm soát

Ví dụ:
  • volume

    - duō le 开始 kāishǐ 撒酒疯 sājiǔfēng

    - Anh ấy uống nhiều và bắt đầu làm loạn.

  • volume

    - 常常 chángcháng 喝醉 hēzuì hòu 撒酒疯 sājiǔfēng

    - Anh ấy thường say xỉn rồi làm loạn.

✪ 2. 撒 + 手/网/把

biểu thị hành động bỏ ra hoặc thả ra một thứ gì đó.

Ví dụ:
  • volume

    - 小心 xiǎoxīn 撒手 sāshǒu le

    - Anh ấy vô tình buông tay.

  • volume

    - 渔民 yúmín zài 湖里 húlǐ 撒网 sāwǎng

    - Ngư dân thả lưới trên hồ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 麦粒 màilì 均匀 jūnyún 撒满 sāmǎn 田野 tiányě

    - Hạt lúa mì rải đều khắp cánh đồng.

  • volume volume

    - duì 妈妈 māma 撒谎 sāhuǎng

    - Anh ấy nói dối mẹ.

  • volume volume

    - xìng

    - Anh ấy họ Táp.

  • volume volume

    - le xiē 胡椒 hújiāo

    - Anh ấy rắc một ít tiêu.

  • volume volume

    - 常常 chángcháng 喝醉 hēzuì hòu 撒酒疯 sājiǔfēng

    - Anh ấy thường say xỉn rồi làm loạn.

  • volume volume

    - 听说 tīngshuō 哥哥 gēge 回来 huílai le 撒腿 sātuǐ jiù wǎng 家里 jiālǐ pǎo

    - hắn nghe nói anh trai trở về, ba chân bốn cẳng chạy ngay về nhà.

  • volume volume

    - xià le 一张 yīzhāng wǎng

    - Anh ta thả xuống một tấm lưới.

  • volume volume

    - le 一个 yígè huǎng 结果 jiéguǒ bèi 发现 fāxiàn le

    - Anh ta đã nói dối và bị phát hiện.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+12 nét)
    • Pinyin: Sā , Sǎ
    • Âm hán việt: Tát , Tản
    • Nét bút:一丨一一丨丨一丨フ一一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QTBK (手廿月大)
    • Bảng mã:U+6492
    • Tần suất sử dụng:Cao