volume volume

Từ hán việt: 【phát】

Đọc nhanh: (phát). Ý nghĩa là: bắn; phát, sản sinh; nảy mầm; nẩy mầm, khởi xướng; phát động; tấn công. Ví dụ : - 他射箭百发百中。 Anh ấy bắn cung bách phát bách trúng.. - 军队开始发炮。 Quân đội bắt đầu bắn pháo.. - 种子开始发芽了。 Hạt giống bắt đầu nảy mầm rồi.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 16 ý nghĩa)

✪ 1. bắn; phát

发射

Ví dụ:
  • volume volume

    - 射箭 shèjiàn 百发百中 bǎifābǎizhòng

    - Anh ấy bắn cung bách phát bách trúng.

  • volume volume

    - 军队 jūnduì 开始 kāishǐ 发炮 fāpào

    - Quân đội bắt đầu bắn pháo.

✪ 2. sản sinh; nảy mầm; nẩy mầm

产生;发生

Ví dụ:
  • volume volume

    - 种子 zhǒngzi 开始 kāishǐ 发芽 fāyá le

    - Hạt giống bắt đầu nảy mầm rồi.

  • volume volume

    - 水电站 shuǐdiànzhàn 正在 zhèngzài 发电 fādiàn

    - Nhà máy thủy điện đang phát điện.

✪ 3. khởi xướng; phát động; tấn công

开始行动

Ví dụ:
  • volume volume

    - 发起 fāqǐ le 一项 yīxiàng 活动 huódòng

    - Anh ta khởi xướng một hoạt động.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 准备 zhǔnbèi 发起 fāqǐ 进攻 jìngōng

    - Họ chuẩn bị phát động tấn công.

✪ 4. biến; biến hoá; biến chất

因变化而显现、散发

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 张纸 zhāngzhǐ 已经 yǐjīng 发黄 fāhuáng le

    - Tờ giấy này bị ố vàng rồi.

  • volume volume

    - 牛奶 niúnǎi 发酸 fāsuān jiù 不能 bùnéng le

    - Sữa bò chua thì không thể uống nữa.

✪ 5. cảm thấy; cảm giác (thường dùng cho tình huống không tốt)

感到 (多指不愉快的情况)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 生病 shēngbìng de 时候 shíhou zuǐ 常常 chángcháng 发苦 fākǔ

    - Khi bị ốm, miệng của tôi cảm thấy đắng.

  • volume volume

    - 过敏 guòmǐn de 时候 shíhou 身上 shēnshàng 总是 zǒngshì 发痒 fāyǎng

    - Khi bị dị ứng, trên người luôn cảm thấy ngứa.

✪ 6. phát; giao; gửi đi

送出;交付

Ví dụ:
  • volume volume

    - 公司 gōngsī 今天 jīntiān 发货 fāhuò le

    - Hôm nay công ty đã gửi hàng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 昨天 zuótiān 发奖 fājiǎng le

    - Hôm qua họ đã trao giải.

✪ 7. bật; nổi; lộ ra (tình cảm)

流露 (感情)

Ví dụ:
  • volume volume

    - wèi 工作 gōngzuò de shì 发愁 fāchóu

    - Anh ấy lo lắng về chuyện công việc.

  • volume volume

    - de 样子 yàngzi ràng rén 发笑 fāxiào

    - Dáng vẻ của anh ấy khiến người ta bật cười.

✪ 8. biểu đạt; phát ra

表达

Ví dụ:
  • volume volume

    - 公司 gōngsī 发布 fābù le xīn 产品 chǎnpǐn

    - Công ty đã phát hành sản phẩm mới.

  • volume volume

    - zài 会议 huìyì shàng 发言 fāyán le

    - Anh ấy đã phát biểu trong cuộc họp.

✪ 9. phát, mở rộng, khai triển

扩大;开展

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 发扬 fāyáng 团队精神 tuánduìjīngshén

    - Chúng ta cần phát huy tinh thần đồng đội.

  • volume volume

    - 孩子 háizi de 身体 shēntǐ 正在 zhèngzài 发育 fāyù

    - Cơ thể của trẻ đang phát triển.

✪ 10. phất lên; phất (giàu có vì được nhiều của cải)

因得到大量财物而兴旺

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 两年 liǎngnián 跑买卖 pǎomǎimài 可发 kěfā le

    - Mấy năm nay anh ấy bôn ba buôn bán cũng phất.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí 梦想 mèngxiǎng zhe 发财 fācái

    - Cô ấy luôn mơ ước phát tài.

✪ 11. nở ra (do lên men hoặc ngâm nước)

食物因发酵或水浸而膨胀

Ví dụ:
  • volume volume

    - 放在 fàngzài 水里发 shuǐlǐfā 一下 yīxià

    - Ngâm gạo trong nước để nở ra.

  • volume volume

    - 海参 hǎishēn 发好 fāhǎo le

    - Hải sâm nở ra rồi.

✪ 12. phát tán; bốc hơi; bay hơi; toả ra; tản

放散;散开

Ví dụ:
  • volume volume

    - 花香 huāxiāng 散发 sànfà zài 空气 kōngqì zhōng

    - Hương hoa lan tỏa trong không khí.

  • volume volume

    - 水在 shuǐzài 高温 gāowēn xià 蒸发 zhēngfā

    - Nước bốc hơi dưới nhiệt độ cao.

✪ 13. khai quật; vạch trần; tiết lộ; lộ ra

揭露;打开

Ví dụ:
  • volume volume

    - 警察 jǐngchá 揭发 jiēfā le 犯罪分子 fànzuìfènzǐ de 阴谋 yīnmóu

    - Cảnh sát đã vạch trần âm mưu của tội phạm.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 发掘 fājué le 地下 dìxià de 宝藏 bǎozàng

    - Họ đã khai quật kho báu dưới lòng đất.

✪ 14. khởi hành; xuất phát; lên đường

起程

Ví dụ:
  • volume volume

    - 马上 mǎshàng 出发 chūfā

    - Anh ấy lập tức xuất phát.

  • volume volume

    - 队伍 duìwǔ 整装待发 zhěngzhuāngdàifā

    - Đội ngũ chỉnh trang chờ xuất phát.

✪ 15. làm cho; khiến; gợi mở

引起;启发

Ví dụ:
  • volume volume

    - 的话 dehuà 发人深省 fārénshēnxǐng

    - Lời nói của anh ấy làm cho người ta tỉnh ngộ.

  • volume volume

    - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng de 结局 jiéjú 发人深思 fārénshēnsī

    - Kết cục của bộ phim này làm cho người ta suy nghĩ sâu sắc.

✪ 16. cử; phái

把人派出去;派遣

Ví dụ:
  • volume volume

    - 将军 jiāngjūn 决定 juédìng 发兵 fābīng 攻打 gōngdǎ 敌人 dírén

    - Tướng quân quyết định cử binh tấn công kẻ địch.

  • volume volume

    - bèi 发配 fāpèi dào 边疆 biānjiāng 工作 gōngzuò

    - Anh ta bị phái đi đày ở biên cương.

khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. viên, phát

颗, 用于枪弹、炮弹

Ví dụ:
  • volume volume

    - 十发 shífā 子弹 zǐdàn wán le

    - Anh ta bắn hết mười viên đạn rồi.

  • volume volume

    - 一发 yīfà yòu 一发 yīfà 炮弹 pàodàn luò zài 阵地 zhèndì shàng

    - Những phát pháo lần lượt rơi xuống mặt trận.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. họ Phát

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我姓 wǒxìng

    - Tớ họ Phát.

  • volume volume

    - de 朋友 péngyou 姓发 xìngfā

    - Bạn của tôi họ Phát.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 发 + 给 + Ai đó

gửi cho ai

Ví dụ:
  • volume

    - 那封 nàfēng 邮件 yóujiàn 发给 fāgěi 公司 gōngsī le ma

    - Bạn đã gửi email đó cho công ty chưa?

  • volume

    - qǐng 给我发 gěiwǒfā 短信 duǎnxìn

    - Xin hãy gửi tin nhắn cho tôi.

✪ 2. 发 + 得/不 + 出去/过来

bổ ngữ khả năng

Ví dụ:
  • volume

    - 那个 nàgè 包裹 bāoguǒ 那么 nàme 过来 guòlái ma

    - Kiện hàng đó to như vậy, liệu có gửi được qua không?

  • volume

    - 邮件 yóujiàn 我发 wǒfā 出去 chūqù le

    - Tôi không gửi được email.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 颁发 vs 发

Giải thích:

- Chủ thể của hành động "颁发" mệnh lệnh, chính sách, lệnh khen thưởng, chỉ thị,...thường là chính phủ hoặc lãnh đạo cấp cao.
Phát phần thưởng, giấy chứng nhận thường là công việc của đơn vị lãnh đạo.
- "颁发" thường được dùng nhiều trong văn viết và các dịp trang trọng, "" thường được dùng nhiều trong khẩu ngữ và các dịp thông thường.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 一人 yīrén 一个 yígè 说法 shuōfǎ 听得 tīngdé 发蒙 fāmēng

    - mỗi người nói một cách, khiến tôi mù tịt.

  • volume volume

    - 黪发 cǎnfā

    - tóc đen; đầu xanh

  • volume volume

    - liǔ zi 头发 tóufà

    - một túm tóc.

  • volume volume

    - 一动 yīdòng jiù 发脾气 fāpíqi

    - động một tý là phát cáu.

  • volume volume

    - 一发 yīfà yòu 一发 yīfà 炮弹 pàodàn luò zài 阵地 zhèndì shàng

    - Những phát pháo lần lượt rơi xuống mặt trận.

  • volume volume

    - 一同 yītóng 出发 chūfā

    - Cùng xuất phát.

  • volume volume

    - 一心 yīxīn 祝福 zhùfú 两次三番 liǎngcìsānfān zhù 四季 sìjì 发财 fācái 五福临门 wǔfúlínmén

    - Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.

  • volume volume

    - 一点 yìdiǎn 小事 xiǎoshì gēn 孩子 háizi 发脾气 fāpíqi 犯得上 fànděishàng ma

    - Vì việc nhỏ này mà nổi giận với con cái có đáng không?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao