volume volume

Từ hán việt: 【phó.phụ】

Đọc nhanh: (phó.phụ). Ý nghĩa là: chi; chi tiền, giao cho; đưa cho; gửi gắm; giao phó, họ Phó. Ví dụ : - 今天我得去付孩子的学费。 Hôm nay tôi phải đi nộp học phí cho con.. - 今天的饭钱我出车费由你付。 Tiền cơm hôm nay tôi trả, còn tiền xe bạn trả.. - 全部费用由我来付。 Toàn bộ chi phí để tôi trả.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 2 Lượng Từ

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. chi; chi tiền

给 (钱)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 今天 jīntiān 孩子 háizi de 学费 xuéfèi

    - Hôm nay tôi phải đi nộp học phí cho con.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 饭钱 fànqián 我出 wǒchū 车费 chēfèi yóu

    - Tiền cơm hôm nay tôi trả, còn tiền xe bạn trả.

  • volume volume

    - 全部 quánbù 费用 fèiyòng yóu 来付 láifù

    - Toàn bộ chi phí để tôi trả.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. giao cho; đưa cho; gửi gắm; giao phó

交给

Ví dụ:
  • volume volume

    - 按时 ànshí 交付 jiāofù le 工作 gōngzuò 任务 rènwù

    - Anh ấy giao nộp nhiệm vụ công việc đúng hạn.

  • volume volume

    - 这项 zhèxiàng 任务 rènwù 托付给 tuōfùgěi le

    - Tôi đã giao phó nhiệm vụ này cho bạn.

  • volume volume

    - de 作品 zuòpǐn 已经 yǐjīng 付印 fùyìn le

    - Tác phẩm của anh ấy đã được đưa vào in.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. họ Phó

Ví dụ:
  • volume volume

    - 爸爸 bàba 姓付 xìngfù

    - Bố anh ấy họ Phó.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 付 + 完/清

Trả hết; trả sạch

Ví dụ:
  • volume

    - 已经 yǐjīng 付完 fùwán qián le

    - Anh ấy đã trả hết tiền.

  • volume

    - 分期付款 fēnqīfùkuǎn 终于 zhōngyú 付清 fùqīng le

    - Khoản trả góp cuối cùng cũng trả hết.

✪ 2. 付 + 得/不 + 起

Trả nổi/ trả không nổi

Ví dụ:
  • volume

    - 负得起 fùdéqǐ jiù mǎi le

    - Tôi trả được thì đã mua rồi.

  • volume

    - 这个 zhègè yuè de 房租 fángzū dōu 付不起 fùbùqǐ

    - Tiền phòng của tháng này anh ấy còn trả không nổi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 今天 jīntiān zhè 顿饭 dùnfàn 付钱 fùqián 不用 bùyòng 掏腰包 tāoyāobāo

    - bữa cơm hôm nay tôi đãi, không cần anh phải trả.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 饭钱 fànqián 我出 wǒchū 车费 chēfèi yóu

    - Tiền cơm hôm nay tôi trả, còn tiền xe bạn trả.

  • volume volume

    - 于是 yúshì jiù 决定 juédìng 给出 gěichū 首付 shǒufù le

    - Tôi quyết định đặt một khoản thanh toán xuống nó.

  • volume volume

    - 首付 shǒufù le 5 万元 wànyuán 购房款 gòufángkuǎn

    - Đã trả trước 5 vạn tệ tiền mua nhà.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 饭钱 fànqián 来付 láifù ba

    - Hôm nay, bạn thanh toán tiền ăn nhé.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 孩子 háizi de 学费 xuéfèi

    - Hôm nay tôi phải đi nộp học phí cho con.

  • volume volume

    - 确定 quèdìng 明年 míngnián 是否 shìfǒu 能付 néngfù 出国 chūguó 留学 liúxué de 学费 xuéfèi

    - Anh ấy không chắc liệu mình có đủ khả năng chi trả học phí năm tới hay không.

  • volume volume

    - 确定 quèdìng 明年 míngnián 是否 shìfǒu 能付 néngfù 出国 chūguó 留学 liúxué de 费用 fèiyòng

    - Anh ấy không chắc liệu mình có đủ khả năng chi trả các khoản phí du học năm tới hay không.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phó , Phụ
    • Nét bút:ノ丨一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ODI (人木戈)
    • Bảng mã:U+4ED8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao