fàng
volume volume

Từ hán việt: 【phóng.phỏng.phương】

Đọc nhanh: (phóng.phỏng.phương). Ý nghĩa là: đặt; để; cất, cho; bỏ; thêm, chăn; thả. Ví dụ : - 我把书放在桌子上。 Tôi đặt quyển sách lên bàn.. - 东西放得很整齐。 Đồ vật được đặt rất ngay ngắn.. - 把洗衣液放进洗衣机。 Cho nước giặt vào trong máy giặt.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 1 HSK 3 TOCFL 1

khi là Động từ (có 16 ý nghĩa)

✪ 1. đặt; để; cất

放置;存放

Ví dụ:
  • volume volume

    - shū 放在 fàngzài 桌子 zhuōzi shàng

    - Tôi đặt quyển sách lên bàn.

  • volume volume

    - 东西 dōngxī 放得 fàngdé hěn 整齐 zhěngqí

    - Đồ vật được đặt rất ngay ngắn.

✪ 2. cho; bỏ; thêm

加进去

Ví dụ:
  • volume volume

    - 洗衣 xǐyī 放进 fàngjìn 洗衣机 xǐyījī

    - Cho nước giặt vào trong máy giặt.

  • volume volume

    - 你们 nǐmen yán 放进 fàngjìn 汤里 tānglǐ

    - Các bạn cho muối vào canh.

✪ 3. chăn; thả

放牧

Ví dụ:
  • volume volume

    - 牧民 mùmín men zài 山上 shānshàng 放羊 fàngyáng

    - Người chăn nuôi đang thả cừu trên núi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 每天 měitiān 早上 zǎoshàng 放牛 fàngniú

    - Mỗi sáng họ đều chăn bò.

✪ 4. ngừng; nghỉ; tan (học tập, công tác)

暂时停止工作或学习,使自由活动

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 放学 fàngxué jiù 公园 gōngyuán 玩吧 wánba

    - Chúng ta tan học thì đi công viên chơi nhé.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 放工 fànggōng hòu 一起 yìqǐ 吃饭 chīfàn

    - Sau khi tan ca chúng tôi ăn cơm cùng nhau.

✪ 5. phát; chiếu

播放视频, 电影或者录音等

Ví dụ:
  • volume volume

    - jiāng fàng 一部 yībù 新片 xīnpiàn gěi kàn

    - Tôi sẽ chiếu một bộ phim mới cho bạn xem.

  • volume volume

    - fàng zhè 首歌 shǒugē ba 喜欢 xǐhuan

    - Phát bài hát này đi, tôi thích nó.

✪ 6. tạm dừng; gác lại; để đấy (sự việc nào đó)

搁置;停止进行

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 先放 xiānfàng 这个 zhègè 计划 jìhuà ba

    - Ta tạm dừng kế hoạch này trước đã.

  • volume volume

    - 决定 juédìng 项目 xiàngmù 放下 fàngxià

    - Anh ấy quyết định gác lại dự án.

✪ 7. tha; thả; bỏ qua; phóng thích

解除约束,使自由

Ví dụ:
  • volume volume

    - fàng le zhè zhǐ 小鸟 xiǎoniǎo ba

    - Bạn hãy thả con chim này ra đi.

  • volume volume

    - 警察 jǐngchá 终于 zhōngyú fàng le

    - Cảnh sát cuối cùng đã thả anh ấy ra.

✪ 8. phóng túng; buông thả

不加拘束;放纵

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 行为 xíngwéi 放浪 fànglàng 检点 jiǎndiǎn

    - Hành vi của anh ấy phóng túng không chừng mực.

  • volume volume

    - de 言辞 yáncí 显得 xiǎnde 有些 yǒuxiē 放肆 fàngsì

    - Lời nói của cô ấy có vẻ hơi phóng túng.

✪ 9. đày; lưu đày

把犯人从监牢里提出来驱逐到边远地区

Ví dụ:
  • volume volume

    - bèi 流放 liúfàng 边疆 biānjiāng shòu 苦楚 kǔchǔ

    - Anh ta bị đày đến biên cương chịu khổ.

  • volume volume

    - bèi 放到 fàngdào 边远地区 biānyuǎndìqū le

    - Anh ấy bị đày đến vùng xa xôi.

✪ 10. phóng; bắn

发出;发射

Ví dụ:
  • volume volume

    - 放箭 fàngjiàn 射中 shèzhòng 目标 mùbiāo

    - Tôi bắn tên trúng mục tiêu.

  • volume volume

    - 导弹 dǎodàn 放出 fàngchū 强烈 qiángliè de 光芒 guāngmáng

    - Tên lửa phát ra ánh sáng chói lóa.

✪ 11. đốt; châm

指引火焚烧

Ví dụ:
  • volume volume

    - 放火 fànghuǒ 焚烧 fénshāo le jiù 报纸 bàozhǐ

    - Cô ấy đã đốt cháy báo cũ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 放火 fànghuǒ 清理 qīnglǐ le 杂草 zácǎo

    - Họ đốt cháy để dọn cỏ dại.

✪ 12. nới; mở rộng; kéo dài

扩大;延长

Ví dụ:
  • volume volume

    - 衣服 yīfú fàng zhǎng 一点 yìdiǎn

    - Anh ấy nới dài quần áo một chút.

  • volume volume

    - 需要 xūyào 放宽 fàngkuān 一些 yīxiē 限制 xiànzhì

    - Cần nới lỏng một số hạn chế.

✪ 13. nở; mở (hoa)

(花) 开

Ví dụ:
  • volume volume

    - 春天 chūntiān 来临 láilín 花儿 huāér jiù huì fàng

    - Khi mùa xuân đến, hoa sẽ nở.

  • volume volume

    - 公园 gōngyuán de 花儿 huāér 开始 kāishǐ fàng le

    - Hoa trong công viên đã bắt đầu nở.

✪ 14. giữ; kiềm chế

控制自己的行动,采取某种态度,达到某种分寸

Ví dụ:
  • volume volume

    - 放下 fàngxià le 自己 zìjǐ de 情绪 qíngxù

    - Anh ấy đã kiềm chế cảm xúc của mình.

  • volume volume

    - zài 工作 gōngzuò zhōng 放慢 fàngmàn le 节奏 jiézòu

    - Anh ấy đã giảm tốc độ làm việc.

✪ 15. làm đổ; làm lật

使倒下;放倒

Ví dụ:
  • volume volume

    - 用力 yònglì 树放 shùfàng dào le

    - Anh ấy dùng sức làm đổ cây.

  • volume volume

    - 水流 shuǐliú 小船 xiǎochuán 放倒 fàngdǎo le

    - Dòng nước làm lật con thuyền nhỏ.

✪ 16. cho vay (cho vay lấy lãi)

把钱借给别人并收取利息

Ví dụ:
  • volume volume

    - 经常 jīngcháng 出去 chūqù 放债 fàngzhài

    - Anh ấy thường đi cho vay tiền.

  • volume volume

    - 老板 lǎobǎn fàng le qián gěi 员工 yuángōng

    - Sếp đã cho nhân viên vay tiền.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 摆 vs 放

Giải thích:

Ý nghĩa của "" là đặt hoặc xếp vào một vị trí nào đó một cách quy củ, bày biện cẩn thận, "" thì vừa có thể tùy ý vừa có thể bày biện cẩn thận.

✪ 2. 搁 vs 放

Giải thích:

"" và "" có một vài nét nghĩa giống nhau, nhưng "" có nhiều ý nghĩa và cách sử dụng hơn "".
"" chỉ được sử dụng trong văn nói.
"" không có giới hạn đó.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 黎明 límíng de 时刻 shíkè ràng rén 放松 fàngsōng

    - Thời khắc bình minh khiến người ta cảm thấy thư giãn.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí dīng zhe 不放 bùfàng

    - Luôn theo dõi không buông.

  • volume volume

    - 一罗书 yīluóshū 整齐 zhěngqí 摆放 bǎifàng

    - Một gốt sách bày biện gọn gàng.

  • volume volume

    - 一粒 yīlì 放错 fàngcuò le 沙拉 shālà guàn de 鹰嘴豆 yīngzuǐdòu

    - Một hạt đậu garbanzo trong thùng salad không đúng cách

  • volume volume

    - 想起 xiǎngqǐ 新娘 xīnniáng 平克顿 píngkèdùn 不禁 bùjīn 心花怒放 xīnhuānùfàng

    - Nghĩ đến cô dâu của mình, Pinkerton không khỏi cảm thấy vui mừng.

  • volume volume

    - wǎn 放映 fàngyìng 三个 sāngè 同一 tóngyī 主题 zhǔtí de 访问记 fǎngwènjì shí 真是 zhēnshi 小题大做 xiǎotídàzuò

    - Buổi chiếu ba bản ghi chứng về cuộc phỏng vấn cùng một chủ đề trong một đêm thật là quá đáng.

  • volume volume

    - 一种 yīzhǒng 需要 xūyào 经过 jīngguò 放大 fàngdà cái 阅读 yuèdú de 微小 wēixiǎo 图象 túxiàng

    - Một loại hình ảnh nhỏ cần phải được phóng to để đọc được.

  • volume volume

    - 一罗纸 yīluózhǐ 放在 fàngzài 桌子 zhuōzi shàng

    - Một gốt giấy đặt ở trên bàn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+4 nét)
    • Pinyin: Fāng , Fǎng , Fàng
    • Âm hán việt: Phóng , Phương , Phỏng
    • Nét bút:丶一フノノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YSOK (卜尸人大)
    • Bảng mã:U+653E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao