Đọc nhanh: 放 (phóng.phỏng.phương). Ý nghĩa là: đặt; để; cất, cho; bỏ; thêm, chăn; thả. Ví dụ : - 我把书放在桌子上。 Tôi đặt quyển sách lên bàn.. - 东西放得很整齐。 Đồ vật được đặt rất ngay ngắn.. - 把洗衣液放进洗衣机。 Cho nước giặt vào trong máy giặt.
放 khi là Động từ (có 16 ý nghĩa)
✪ 1. đặt; để; cất
放置;存放
- 我 把 书 放在 桌子 上
- Tôi đặt quyển sách lên bàn.
- 东西 放得 很 整齐
- Đồ vật được đặt rất ngay ngắn.
✪ 2. cho; bỏ; thêm
加进去
- 把 洗衣 液 放进 洗衣机
- Cho nước giặt vào trong máy giặt.
- 你们 把 盐 放进 汤里
- Các bạn cho muối vào canh.
✪ 3. chăn; thả
放牧
- 牧民 们 在 山上 放羊
- Người chăn nuôi đang thả cừu trên núi.
- 他们 每天 早上 放牛
- Mỗi sáng họ đều chăn bò.
✪ 4. ngừng; nghỉ; tan (học tập, công tác)
暂时停止工作或学习,使自由活动
- 我们 放学 就 去 公园 玩吧
- Chúng ta tan học thì đi công viên chơi nhé.
- 我们 放工 后 一起 吃饭
- Sau khi tan ca chúng tôi ăn cơm cùng nhau.
✪ 5. phát; chiếu
播放视频, 电影或者录音等
- 我 将 放 一部 新片 给 你 看
- Tôi sẽ chiếu một bộ phim mới cho bạn xem.
- 放 这 首歌 吧 , 我 喜欢 它
- Phát bài hát này đi, tôi thích nó.
✪ 6. tạm dừng; gác lại; để đấy (sự việc nào đó)
搁置;停止进行
- 我们 先放 这个 计划 吧
- Ta tạm dừng kế hoạch này trước đã.
- 他 决定 把 项目 放下
- Anh ấy quyết định gác lại dự án.
✪ 7. tha; thả; bỏ qua; phóng thích
解除约束,使自由
- 你 放 了 这 只 小鸟 吧
- Bạn hãy thả con chim này ra đi.
- 警察 终于 放 了 他
- Cảnh sát cuối cùng đã thả anh ấy ra.
✪ 8. phóng túng; buông thả
不加拘束;放纵
- 他 的 行为 放浪 不 检点
- Hành vi của anh ấy phóng túng không chừng mực.
- 她 的 言辞 显得 有些 放肆
- Lời nói của cô ấy có vẻ hơi phóng túng.
✪ 9. đày; lưu đày
把犯人从监牢里提出来驱逐到边远地区
- 他 被 流放 边疆 受 苦楚
- Anh ta bị đày đến biên cương chịu khổ.
- 他 被 放到 边远地区 了
- Anh ấy bị đày đến vùng xa xôi.
✪ 10. phóng; bắn
发出;发射
- 我 放箭 射中 目标
- Tôi bắn tên trúng mục tiêu.
- 导弹 放出 强烈 的 光芒
- Tên lửa phát ra ánh sáng chói lóa.
✪ 11. đốt; châm
指引火焚烧
- 她 放火 焚烧 了 旧 报纸
- Cô ấy đã đốt cháy báo cũ.
- 他们 放火 清理 了 杂草
- Họ đốt cháy để dọn cỏ dại.
✪ 12. nới; mở rộng; kéo dài
扩大;延长
- 他 把 衣服 放 长 一点
- Anh ấy nới dài quần áo một chút.
- 需要 放宽 一些 限制
- Cần nới lỏng một số hạn chế.
✪ 13. nở; mở (hoa)
(花) 开
- 春天 来临 , 花儿 就 会 放
- Khi mùa xuân đến, hoa sẽ nở.
- 公园 的 花儿 开始 放 了
- Hoa trong công viên đã bắt đầu nở.
✪ 14. giữ; kiềm chế
控制自己的行动,采取某种态度,达到某种分寸
- 他 放下 了 自己 的 情绪
- Anh ấy đã kiềm chế cảm xúc của mình.
- 他 在 工作 中 放慢 了 节奏
- Anh ấy đã giảm tốc độ làm việc.
✪ 15. làm đổ; làm lật
使倒下;放倒
- 他 用力 把 树放 倒 了
- Anh ấy dùng sức làm đổ cây.
- 水流 把 小船 放倒 了
- Dòng nước làm lật con thuyền nhỏ.
✪ 16. cho vay (cho vay lấy lãi)
把钱借给别人并收取利息
- 他 经常 出去 放债
- Anh ấy thường đi cho vay tiền.
- 老板 放 了 钱 给 员工
- Sếp đã cho nhân viên vay tiền.
So sánh, Phân biệt 放 với từ khác
✪ 1. 摆 vs 放
Ý nghĩa của "摆" là đặt hoặc xếp vào một vị trí nào đó một cách quy củ, bày biện cẩn thận, "放" thì vừa có thể tùy ý vừa có thể bày biện cẩn thận.
✪ 2. 搁 vs 放
"搁" và "放" có một vài nét nghĩa giống nhau, nhưng "放" có nhiều ý nghĩa và cách sử dụng hơn "搁".
"搁" chỉ được sử dụng trong văn nói.
"放" không có giới hạn đó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放
- 黎明 的 时刻 让 人 放松
- Thời khắc bình minh khiến người ta cảm thấy thư giãn.
- 一直 钉 着 不放
- Luôn theo dõi không buông.
- 一罗书 整齐 摆放
- Một gốt sách bày biện gọn gàng.
- 一粒 放错 了 沙拉 罐 的 鹰嘴豆
- Một hạt đậu garbanzo trong thùng salad không đúng cách
- 一 想起 新娘 , 平克顿 不禁 心花怒放
- Nghĩ đến cô dâu của mình, Pinkerton không khỏi cảm thấy vui mừng.
- 一 晚 放映 三个 同一 主题 的 访问记 实 真是 小题大做
- Buổi chiếu ba bản ghi chứng về cuộc phỏng vấn cùng một chủ đề trong một đêm thật là quá đáng.
- 一种 需要 经过 放大 才 可 阅读 的 微小 图象
- Một loại hình ảnh nhỏ cần phải được phóng to để đọc được.
- 一罗纸 放在 桌子 上
- Một gốt giấy đặt ở trên bàn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
放›