jiāo
volume volume

Từ hán việt: 【giao】

Đọc nhanh: (giao). Ý nghĩa là: đưa; giao; nộp; giao nộp, giáp; giao mùa; giao thời; liền với nhau (khu vực, thời gian), đến; tới (giờ, mùa). Ví dụ : - 我把作业交给老师了。 Tôi nộp bài tập cho thầy giáo rồi.. - 你可以交给他解决。 Bạn có thể giao cho anh ấy giải quyết.. - 两条铁路在这里相交。 Hai tuyến đường sắt giao nhau ở đây.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 7 ý nghĩa)

✪ 1. đưa; giao; nộp; giao nộp

把事物转移给有关方面

Ví dụ:
  • volume volume

    - 作业 zuòyè 交给 jiāogěi 老师 lǎoshī le

    - Tôi nộp bài tập cho thầy giáo rồi.

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ 交给 jiāogěi 解决 jiějué

    - Bạn có thể giao cho anh ấy giải quyết.

✪ 2. giáp; giao mùa; giao thời; liền với nhau (khu vực, thời gian)

互相交叉;连接

Ví dụ:
  • volume volume

    - 两条 liǎngtiáo 铁路 tiělù zài 这里 zhèlǐ 相交 xiāngjiāo

    - Hai tuyến đường sắt giao nhau ở đây.

  • volume volume

    - 街道 jiēdào 小巷 xiǎoxiàng 交错 jiāocuò zài 一起 yìqǐ

    - Đường phố và ngõ nhỏ đan xen nhau.

✪ 3. đến; tới (giờ, mùa)

到 (某一时辰或季节)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 交子 jiāozǐ shí 大家 dàjiā gāi shuì le

    - Đã đến giờ Tý, mọi người nên ngủ rồi.

  • volume volume

    - jiāo 戌时 xūshí 灯光 dēngguāng 变得 biànde 明亮 míngliàng le

    - Đến giờ Tuất, đèn đã sáng lên.

✪ 4. gặp (vận mệnh)

碰到(某种运气)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 今天 jīntiān 我交 wǒjiāo le 好运 hǎoyùn

    - Hôm nay tôi gặp may.

  • volume volume

    - 希望 xīwàng 能交 néngjiāo 好运 hǎoyùn

    - Tôi hy vọng có thể gặp may mắn.

✪ 5. kết; kết giao; giao du

互相往来联系

Ví dụ:
  • volume volume

    - 愿意 yuànyì 他们 tāmen 交往 jiāowǎng

    - Anh ấy không muốn giao du với họ.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 已经 yǐjīng 交往 jiāowǎng le 两年 liǎngnián

    - Chúng tôi đã giao du hai năm rồi.

✪ 6. giao cấu; giao hợp; giao phối

(人) 性交, (动植物) 交配

Ví dụ:
  • volume volume

    - 性交 xìngjiāo shì 生物 shēngwù 繁殖 fánzhí de 重要 zhòngyào 方式 fāngshì

    - Giao cấu là cách sinh sản quan trọng của sinh vật.

  • volume volume

    - zhè 两个 liǎnggè 品种 pǐnzhǒng 杂交 zájiāo 产生 chǎnshēng le 新种 xīnzhǒng

    - Hai giống này giao phối tạo ra giống mới.

✪ 7. tiếp cận; tiếp xúc; kề nhau; gần nhau

互相接触

Ví dụ:
  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 别人 biérén 交手 jiāoshǒu

    - Anh ấy thích đánh nhau với người khác.

  • volume volume

    - 敌人 dírén 不敢 bùgǎn 我们 wǒmen 交锋 jiāofēng

    - Quân địch không dám giao chiến với chúng ta.

khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. giao điểm; giao thời

指相连的时间或地区

Ví dụ:
  • volume volume

    - 秋冬之交 qiūdōngzhījiāo 容易 róngyì 生病 shēngbìng

    - Giao thời giữa mùa thu và mùa đông dễ bị ốm.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ 地处 dìchǔ 两省 liǎngshěng 之交 zhījiāo

    - Ở đây nằm ở ranh giới của hai tỉnh.

✪ 2. tình bạn; bạn bè; hữu nghị

交情;朋友

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì de 深交 shēnjiāo 好友 hǎoyǒu

    - Anh ấy là bạn thân của tôi.

  • volume volume

    - 旧交 jiùjiāo 重逢 chóngféng hěn 开心 kāixīn

    - Gặp lại bạn cũ, tôi rất vui.

✪ 3. họ Giao

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 朋友 péngyou 姓交 xìngjiāo

    - Bạn của tôi họ Giao.

khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. lẫn nhau; tương hỗ; qua lại; với nhau

互相

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 会议 huìyì shàng 交谈 jiāotán

    - Họ trao đổi trong cuộc họp.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen zài 市场 shìchǎng shàng 交易 jiāoyì

    - Chúng tôi giao dịch ở chợ.

✪ 2. cùng; vừa; đồng thời

一齐;同时

Ví dụ:
  • volume volume

    - 风雨交加 fēngyǔjiāojiā 路人 lùrén 难行 nánxíng

    - Gió mưa cùng lúc, người đi đường khó di chuyển.

  • volume volume

    - 饥寒交迫 jīhánjiāopò 百姓 bǎixìng 苦难 kǔnàn

    - Đói rét cùng cực, dân chúng khổ sở.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 交 vs 交纳

Giải thích:

"" ngoài ý nghĩa là "交纳" ra, thì còn có những ý nghĩa khác mà "交纳" không có ; "" dùng trong văn viết, "交纳" dùng nhiều trong văn viết.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - liǎng 国交 guójiāo bīng

    - hai nước giao chiến.

  • volume volume

    - 东海岸 dōnghǎiàn de 社交圈 shèjiāoquān 今早 jīnzǎo 炸开 zhàkāi le guō

    - Các giới xã hội bờ đông đang sôi sục sáng nay

  • volume volume

    - 黑白 hēibái 交织 jiāozhī

    - dệt pha trắng đen.

  • volume volume

    - 丝绸之路 sīchóuzhīlù shì 东西方 dōngxīfāng 文化交流 wénhuàjiāoliú de 桥梁 qiáoliáng

    - Con đường tơ lụa là cầu nối trao đổi văn hóa giữa phương Đông và phương Tây.

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn 办成 bànchéng 与否 yǔfǒu dōu yào 交代 jiāodài 清楚 qīngchu

    - Dù có làm được hay không thì cũng phải giải thích rõ ràng.

  • volume volume

    - liǎng guó 缔交 dìjiāo 以后 yǐhòu 关系 guānxì 一直 yìzhí 正常 zhèngcháng

    - hai nước sau khi ký bang giao, quan hệ trở nên bình thường.

  • volume volume

    - 两县 liǎngxiàn 交界 jiāojiè de 地方 dìfāng 横亘 hénggèn zhe 几座 jǐzuò 山岭 shānlǐng

    - nơi giáp hai huyện có mấy ngọn núi vắt ngang.

  • volume volume

    - liǎng guó 领导人 lǐngdǎorén 交换 jiāohuàn le 意见 yìjiàn

    - Lãnh đạo hai nước trao đổi quan điểm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiāo
    • Âm hán việt: Giao
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YCK (卜金大)
    • Bảng mã:U+4EA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao