Đọc nhanh: 收兵 (thu binh). Ý nghĩa là: thu binh. Ví dụ : - 鸣金收兵。 Gióng chuông thu binh.. - 草率收兵。 thu binh không nghiêm túc
收兵 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thu binh
撤回军队,结束战斗
- 鸣金收兵
- Gióng chuông thu binh.
- 草率收兵
- thu binh không nghiêm túc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收兵
- 不 动 兵戈
- không dùng đến chiến tranh; không động binh qua
- 鸣金收兵
- Gióng chuông thu binh.
- 草率收兵
- thu binh không nghiêm túc
- 一 星期 轻松 收入 过千绑 元
- Dễ dàng kiếm được hơn một nghìn KNB một tuần
- 上 月 收入 有所 减少
- Thu nhập tháng trước có giảm bớt.
- 一路上 庄稼 长势 很 好 , 一片 丰收 景象
- dọc hai bên đường hoa màu tươi tốt, nơi nơi đều là phong cảnh được mùa.
- 不 知道 他 有 收到 我 的 申请 了 没 ?
- Không biết anh ấy đã nhận được đơn của tôi chưa?
- 他 收集 了 很多 古代 的 兵
- Anh ta đã thu thập được rất nhiều vũ khí cổ đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兵›
收›