Đọc nhanh: 敌特分子 (địch đặc phân tử). Ý nghĩa là: đặc vụ của kẻ thù ở giữa chúng ta, màu đỏ dưới giường.
敌特分子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đặc vụ của kẻ thù ở giữa chúng ta
enemy agents in our midst
✪ 2. màu đỏ dưới giường
reds under the beds
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敌特分子
- 也许 会举 科比 · 布莱恩特 的 例子
- Có thể mang Kobe Bryant lên.
- 一个 叫做 法兰克 · 阿尔伯特 · 辛纳屈 的 小伙子
- Một người tên là Francis Albert Sinatra.
- 不法分子
- phần tử phạm pháp
- 不要 对 孩子 太过分
- Đừng đối xử quá đáng với con cái.
- 人民 对 那些 腐败分子 恨 得 咬牙切齿
- Nhân dân căm ghét những phần tử tham nhũng đó tới tận xương tủy.
- 中 美 警方 通力合作 终于 抓住 了 恐怖分子
- Sự hợp tác giữa cảnh sát Trung Quốc và Mỹ cuối cùng đã bắt được những kẻ khủng bố.
- 他 十分 渴望 有 个子 息
- Anh ấy rất khao khát có một đứa con.
- 中坚 分子
- phần tử trung kiên
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
子›
敌›
特›