Đọc nhanh: 长支 (trưởng chi). Ý nghĩa là: nợ dài hạn; khoản vay chi tiêu trong năm (thời xưa, người làm thuê vay tiền của chủ, cuối năm kết toán).
长支 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nợ dài hạn; khoản vay chi tiêu trong năm (thời xưa, người làm thuê vay tiền của chủ, cuối năm kết toán)
旧时商店店员向店主借支款项,到年终结算,叫做长支
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长支
- 学生 , 老师 乃至于 校长 都 支持
- Học sinh, giáo viên, thậm chí cả hiệu trưởng đều ủng hộ.
- 一方 有 困难 , 八方 来 支援
- một nơi gặp khó khăn, khắp nơi đến giúp đỡ.
- 一晃 就是 五年 , 孩子 都 长 这么 大 了
- nhoáng một cái đã năm năm rồi, con cái đều đã lớn cả rồi.
- 帆下 桁 从 桅杆 上 伸出 的 长杆 , 用来 支撑 或 伸展 帆 的 下端
- Cọc dài được kéo ra từ cột buồm để hỗ trợ hoặc mở rộng đáy buồm.
- 打牮拨 正 ( 房屋 倾斜 , 用长 木头 支起 弄 正 )
- chống nhà lên cho thẳng.
- 一声 长嚎
- kêu to một tiếng
- 一支 文化 队伍
- Một đội ngũ văn hóa.
- 这支 笔长 1 分
- Chiếc bút này dài 1 phân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
支›
长›