Đọc nhanh: 支应 (chi ứng). Ý nghĩa là: ứng phó; đối phó; giải quyết, cung ứng; cung cấp, canh giữ; canh gác; trông nom. Ví dụ : - 一个人支应不开。 một người ứng phó không nổi.. - 支应粮草 cung ứng lương thảo; cung cấp lương thảo. - 支应门户 gác cửa; gác cổng
支应 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. ứng phó; đối phó; giải quyết
应付
- 一个 人 支应 不 开
- một người ứng phó không nổi.
✪ 2. cung ứng; cung cấp
供应
- 支应 粮草
- cung ứng lương thảo; cung cấp lương thảo
✪ 3. canh giữ; canh gác; trông nom
守候;听候使唤
- 支应 门户
- gác cửa; gác cổng
- 今天 晚上 我来 支应 , 你们 去 睡 好 了
- tối nay tôi đến gác, để các bạn đi ngủ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 支应
- 支应 门户
- gác cửa; gác cổng
- 一支 箭 突然 飞 了 过来
- Một mũi tên đột nhiên bay tới.
- 一方 有 困难 , 八方 来 支援
- một nơi gặp khó khăn, khắp nơi đến giúp đỡ.
- 支应 粮草
- cung ứng lương thảo; cung cấp lương thảo
- 一应俱全
- đầy đủ mọi thứ
- 结算 银行 间 支票 、 汇票 和 钞票 之间 的 交换 和 相应 差额 的 结算
- Tiến hành thanh toán trao đổi giữa các ngân hàng trong việc thanh toán sổ tiền gửi, sổ nợ và tiền mặt tương ứng.
- 一个 人 支应 不 开
- một người ứng phó không nổi.
- 今天 晚上 我来 支应 , 你们 去 睡 好 了
- tối nay tôi đến gác, để các bạn đi ngủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
应›
支›