支应 zhīyìng
volume volume

Từ hán việt: 【chi ứng】

Đọc nhanh: 支应 (chi ứng). Ý nghĩa là: ứng phó; đối phó; giải quyết, cung ứng; cung cấp, canh giữ; canh gác; trông nom. Ví dụ : - 一个人支应不开。 một người ứng phó không nổi.. - 支应粮草 cung ứng lương thảo; cung cấp lương thảo. - 支应门户 gác cửa; gác cổng

Ý Nghĩa của "支应" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

支应 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. ứng phó; đối phó; giải quyết

应付

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一个 yígè rén 支应 zhīyìng kāi

    - một người ứng phó không nổi.

✪ 2. cung ứng; cung cấp

供应

Ví dụ:
  • volume volume

    - 支应 zhīyìng 粮草 liángcǎo

    - cung ứng lương thảo; cung cấp lương thảo

✪ 3. canh giữ; canh gác; trông nom

守候;听候使唤

Ví dụ:
  • volume volume

    - 支应 zhīyìng 门户 ménhù

    - gác cửa; gác cổng

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 晚上 wǎnshang 我来 wǒlái 支应 zhīyìng 你们 nǐmen shuì hǎo le

    - tối nay tôi đến gác, để các bạn đi ngủ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 支应

  • volume volume

    - 支应 zhīyìng 门户 ménhù

    - gác cửa; gác cổng

  • volume volume

    - 一支 yīzhī jiàn 突然 tūrán fēi le 过来 guòlái

    - Một mũi tên đột nhiên bay tới.

  • volume volume

    - 一方 yīfāng yǒu 困难 kùnnán 八方 bāfāng lái 支援 zhīyuán

    - một nơi gặp khó khăn, khắp nơi đến giúp đỡ.

  • volume volume

    - 支应 zhīyìng 粮草 liángcǎo

    - cung ứng lương thảo; cung cấp lương thảo

  • volume volume

    - 一应俱全 yīyīngjùquán

    - đầy đủ mọi thứ

  • volume volume

    - 结算 jiésuàn 银行 yínháng jiān 支票 zhīpiào 汇票 huìpiào 钞票 chāopiào 之间 zhījiān de 交换 jiāohuàn 相应 xiāngyìng 差额 chāé de 结算 jiésuàn

    - Tiến hành thanh toán trao đổi giữa các ngân hàng trong việc thanh toán sổ tiền gửi, sổ nợ và tiền mặt tương ứng.

  • volume volume

    - 一个 yígè rén 支应 zhīyìng kāi

    - một người ứng phó không nổi.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 晚上 wǎnshang 我来 wǒlái 支应 zhīyìng 你们 nǐmen shuì hǎo le

    - tối nay tôi đến gác, để các bạn đi ngủ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+4 nét)
    • Pinyin: Yīng , Yìng
    • Âm hán việt: Ưng , Ứng
    • Nét bút:丶一ノ丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IFM (戈火一)
    • Bảng mã:U+5E94
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Chi 支 (+0 nét)
    • Pinyin: Zhī
    • Âm hán việt: Chi
    • Nét bút:一丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JE (十水)
    • Bảng mã:U+652F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao