Đọc nhanh: 垫支 (điếm chi). Ý nghĩa là: ứng ra; ứng tạm; trả tiền hộ.
垫支 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ứng ra; ứng tạm; trả tiền hộ
暂时代替支付;垫付
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 垫支
- 乃 之 梦想 我 支持
- Ước mơ của bạn tôi ủng hộ.
- 不 听 支配
- không nghe sự sắp xếp.
- 乌拉草 常用 于 制作 鞋垫
- Cỏ u-la thường được dùng để làm lót giày.
- 鱼缸 里 是 用 细沙 垫底儿 的
- trong chậu cá lót một ít cát mịn.
- 两支 新 的 乐曲
- Hai bản nhạc mới
- 为了 节省开支 , 公司 决定 裁员
- Để tiết kiệm chi tiêu, công ty quyết định cắt giảm nhân lực.
- 主妇 负责管理 家庭 开支
- Bà chủ quản lý chi tiêu trong gia đình.
- 中介费 通常 由 买方 支付
- Phí môi giới thường do người mua thanh toán.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
垫›
支›