Đọc nhanh: 澈 (triệt). Ý nghĩa là: trong; trong suốt; trong vắt; trong trẻo; trong sạch. Ví dụ : - 清澈 。 trong xanh.. - 澄澈。 trong veo.
澈 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trong; trong suốt; trong vắt; trong trẻo; trong sạch
水清
- 清澈
- trong xanh.
- 澄澈
- trong veo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 澈
- 桂江 的 水 很 清澈
- Nước sông Quế rất trong sạch.
- 池水 明澈如镜
- nước hồ trong như mặt gương.
- 鸭绿江 的 水 很 清澈
- Nước sông Áp Lục rất trong xanh.
- 泉流 委端 清澈见底
- Hạ lưu của dòng suối trong vắt có thể nhìn thấy đáy.
- 河涌 的 水 很 清澈
- Nước ở ngã ba sông rất trong.
- 河水 非常 清澈
- Nước sông rất trong veo.
- 河流 的 水 很 清澈
- Nước của dòng sông rất trong xanh.
- 河里 的 流水 很 清澈
- Dòng chảy của sông rất trong.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
澈›