Đọc nhanh: 丈二金刚摸不着头脑 (trượng nhị kim cương mạc bất trứ đầu não). Ý nghĩa là: xem 丈二和尚 , 摸不著頭腦 | 丈二和尚 , 摸不着头脑 [zhang4 er4 he2 shang5, mo1 bu5 zhao2 tou2 nao3].
丈二金刚摸不着头脑 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xem 丈二和尚 , 摸不著頭腦 | 丈二和尚 , 摸不着头脑 [zhang4 er4 he2 shang5, mo1 bu5 zhao2 tou2 nao3]
see 丈二和尚,摸不著頭腦|丈二和尚,摸不着头脑[zhang4 er4 he2 shang5 , mo1 bu5 zhao2 tou2 nao3]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丈二金刚摸不着头脑
- 摸不着头脑 ( 弄不清 头绪 )
- không lần ra đầu mối
- 我 不 喜欢 滑头滑脑 的 人
- Tôi không thích những người xảo quyệt.
- 一 大群 人 磕头碰脑 地挤 着 看热闹
- một đám người đứng chen chúc nhau, quang cảnh tấp nập.
- 摸不着 头 路
- không lần ra được đầu mối.
- 我 刚来 , 这些 事全 不 摸头
- tôi mới đến hoàn toàn không rõ đầu cua tai nheo của mấy chuyện này.
- 她 抬起头来 , 凝望 着 十二月份 阴沉沉 的 天空
- Cô ấy ngẩng lên nhìn chằm chằm vào bầu trời u ám của tháng mười hai.
- 我 对 这次 命案 摸不着头脑
- Tôi không tìm được manh mối vụ án mạng này.
- 他 摔了一跤 , 把 端 着 的 金鱼缸 也 砸 了 , 这个 乐子 可真 不小
- anh ấy té một cái, lọ cá vàng trên tay cũng vỡ tan, làm cho mọi người cười rộ lên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丈›
不›
二›
刚›
头›
摸›
着›
脑›
金›