Đọc nhanh: 丈二和尚,摸不着头脑 (trượng nhị hoà thượng mạc bất trứ đầu não). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) thua lỗ hoàn toàn, (văn học) như một nhà sư cao ba thước, bạn không thể xoa đầu nó (thành ngữ).
丈二和尚,摸不着头脑 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) thua lỗ hoàn toàn
fig. at a total loss
✪ 2. (văn học) như một nhà sư cao ba thước, bạn không thể xoa đầu nó (thành ngữ)
lit. like a three-meter high monk, you can't rub his head (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丈二和尚,摸不着头脑
- 摸不着头脑 ( 弄不清 头绪 )
- không lần ra đầu mối
- 爷爷 眼神儿 不好 , 他 上 下楼 都 要 摸索 着 走
- Thị lực của ông nội không tốt và ông phải mò mẫm đường đi lên xuống cầu thang.
- 他 话 也 不答 , 头 也 不 回 , 只顾 低着头 干 他 的 事
- anh ấy không trả lời, cũng không quay đầu lại , cứ cúi đầu làm việc của anh ấy.
- 你 要 保持 清醒 的 头脑 不能 黑白 颠倒 是非不分
- Phải giữ cho mình một cái đầu tỉnh táo, không thể đổi trắng thay đen.
- 他 不 习惯 戴帽子 , 一年四季 总 光着头
- anh ấy không quen đội nón, quanh năm lúc nào cũng để đầu trần.
- 我 刚来 , 这些 事全 不 摸头
- tôi mới đến hoàn toàn không rõ đầu cua tai nheo của mấy chuyện này.
- 他 一 进来 就 没头没脑 地 冲着 小王 骂 了 一顿 神经病
- Anh ta vừa bước vào đã không đầu không đuôi mắng tiểu Vương một trận, thần kinh.
- 我 对 这次 命案 摸不着头脑
- Tôi không tìm được manh mối vụ án mạng này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丈›
不›
二›
和›
头›
尚›
摸›
着›
脑›