Đọc nhanh: 扶摇 (phù dao). Ý nghĩa là: gió lốc; cơn lốc.
扶摇 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gió lốc; cơn lốc
自下而上的旋风
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扶摇
- 他 用力 摇晃 树枝
- Anh ấy dùng sức lắc cành cây.
- 他 用力 地摇着 旗帜
- Anh ấy dùng sức phất cờ.
- 他 轻轻 摇着 摇篮
- Anh ấy nhẹ nhàng đong đưa chiếc nôi.
- 伴随 着 风声 , 窗户 轻轻 摇动
- Cùng với tiếng gió, cửa sổ khẽ rung chuyển.
- 他 摇 树枝 让 鸟 飞 走
- Anh ấy rung cành cây để chim bay đi.
- 黄河流域 是 中国 古代 文化 的 摇篮
- Lưu vực sông Hoàng Hà là chiếc nôi của nền văn hoá cổ đại Trung Quốc.
- 他 的 腿 病 已经 减轻 , 一个 人 扶 着 可以 往前 磨蹭 了
- vết thương ở trên đùi đã đỡ rồi, có người đỡ anh ấy có thể đi chầm chập được.
- 你 什么 时候 成 了 前 摇滚 明星 的 的 守护神
- Từ khi nào bạn là thần hộ mệnh của các ngôi sao nhạc rock?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扶›
摇›