Đọc nhanh: 摇椅 (dao ỷ). Ý nghĩa là: ghế bập bênh. Ví dụ : - 他坐在摇椅里前后摇晃着。 Anh ta ngồi trên ghế bập bênh.
摇椅 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ghế bập bênh
一种能够前后摇晃的椅子,构造的特点是前腿儿和后腿儿连成弓形,弓背着地,供休息时坐
- 他 坐在 摇椅 里 前后 摇晃 着
- Anh ta ngồi trên ghế bập bênh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摇椅
- 他 妹妹 有辆 很酷 的 带 操纵杆 的 轮椅
- Em gái của anh ấy có chiếc xe lăn mát mẻ với cần điều khiển.
- 他 安详 地 坐在 椅子 上
- Anh ấy ngồi bình tĩnh trên ghế.
- 他 小心 挪开 椅子
- Anh ấy cẩn thận dịch chuyển chiếc ghế.
- 他 快速 拉开 椅子 入 坐
- Anh ta nhanh chóng kéo ghế ra và ngồi xuống
- 他 慢慢 拫 动 那 把 椅子
- Anh ấy kéo chầm chậm chiếc ghế đó.
- 他 坐在 摇椅 里 前后 摇晃 着
- Anh ta ngồi trên ghế bập bênh.
- 黄河流域 是 中国 古代 文化 的 摇篮
- Lưu vực sông Hoàng Hà là chiếc nôi của nền văn hoá cổ đại Trung Quốc.
- 他 在 自己 惯常 坐 的 椅子 上 舒舒服服 地 坐下 来
- Anh ấy thoải mái ngồi trên chiếc ghế quen thuộc của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
摇›
椅›