Đọc nhanh: 访求 (phỏng cầu). Ý nghĩa là: sưu tầm; hỏi han tìm kiếm. Ví dụ : - 访求善本古籍 sưu tầm sách cổ đáng giá.
访求 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sưu tầm; hỏi han tìm kiếm
查访寻求
- 访求 善本 古籍
- sưu tầm sách cổ đáng giá.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 访求
- 专诚 拜访
- đặc biệt đến thăm
- 不求名利
- không cầu danh lợi.
- 不要 苛求 于 人
- không được yêu cầu quá nghiêm khắc với người ta.
- 访求 善本 古籍
- sưu tầm sách cổ đáng giá.
- 不要 摆摊子 , 追求 形式
- không nên vẽ vời, chạy theo hình thức
- 不要 盲目 追求 数字
- không nên mù quáng chạy theo số lượng.
- 与 要求 不 相符合
- Không phù hợp với yêu cầu.
- 鸟儿 在 陷阱 里 挣扎 求生
- Chim đang vùng vẫy tìm cách sống sót trong bẫy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
求›
访›